350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong lập trình Socket TCP, khi muốn gửi dữ liệu từ Client tới Server thông qua luồng xuất (OutputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
A. send()
B. write()
C. read()
D. receive()
-
Câu 2:
Trong lập trình Socket TCP/IP, Server muốn gửi dữ liệu đến Client thì phải sử dụng phương thức nào của luồng xuất (OutputStream) :
A. write()
B. read()
C. send()
D. receive()
-
Câu 3:
Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
A. write()
B. send()
C. read()
D. receive()
-
Câu 4:
Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream):
A. send()
B. write()
C. receive()
D. read()
-
Câu 5:
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket
A. send()
B. receive()
C. close()
D. accept()
-
Câu 6:
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :
A. getAddress()
B. getHostAddress()
C. getData()
D. getLength()
-
Câu 7:
Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress ?
A. getAddress() của DatagramPacket
B. getInetAddress() của Socket
C. accept() của ServerSocket
D. Phương thức getLocalHost()
-
Câu 8:
Lớp URL thuộc package nào?
A. java.util
B. java.lang
C. java.net
D. java.io
-
Câu 9:
Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?
A. IOException
B. UnknownHostException
C. MalformedURLException
D. SocketException
-
Câu 10:
Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh là gì?
A. UnknownHostException
B. IOException
C. SocketException
D. URLException
-
Câu 11:
Phương thức getContent() của lớp URL có kết quả trả về thuộc kiểu Object đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Cho biết số byte mà đoạn chương trình sau ghi ra tập tin temp. txt
import java.io. * ; public class TestIOApp { public static void main(String args[]) throws IOException { FileOutputStream outStream = new FileOutputStream("temp.txt"); String s = "test"; for (int i = 0; i outStream.write(s.charAt(i)); outStream.close(); } }
A. 2 bytes
B. 4 bytes.
C. 8 bytes
D. 16 bytes
-
Câu 13:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. [A](1) Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục hiện hành
B. (2) Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo ra trên đĩa
C. (3) Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập tin và thư mục trên đĩa
D. Câu (1) và (3) đúng
-
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất
B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
D. Câu (1) và (2) đúng
-
Câu 15:
Chọn phát biểu đúng
A. Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để xử lý các sự kiện liên quan khi sự kiện đó xảy ra
B. Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener tương ứng
C. Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn hình
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 16:
Chọn các component có phát sinh action event
A. Button
B. Label
C. Checkbox
D. Windows
-
Câu 17:
Chọn phát biểu đúng :
A. (1) Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent
B. (2) Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent
C. (3) Thể hiện của Button có thể phát sinh ActionEvent
D. Câu (1) và (3) đúng
-
Câu 18:
Chọn phát biểu đúng :
A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
B. MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
C. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
D. Tất các các câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Giả sử chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể hiện t của lớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t?
A. t.addTextListener(e)
B. 3.addTextListener(t)
C. addTextListener(e,t)
D. addTextListener(t,e)
-
Câu 20:
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.
A. addTop(cont,comp)
B. comp.add("North",cont)
C. cont.addTop(comp)
D. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
-
Câu 21:
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout. Cho biết cách để gắn comp vào cont.
A. cont.add(comp)
B. comp.add(cont)
C. cont.addComponent(comp)
D. cont.addAllComponents()
-
Câu 22:
Chọn phương thức dùng để xác định các trình bày của một khung chứa.
A. startLayout()
B. initLayout()
C. layoutContainer()
D. setLayout()
-
Câu 23:
Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component
A. setBounds()
B. setSizeAndPosition()
C. setComponentSize()
D. setComponent()
-
Câu 24:
Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng
A. CardLayout
B. BorderLayout
C. GridLayout
D. FlowLayout
-
Câu 25:
Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label
A. setText()
B. setLabel()
C. setTextLabel()
D. setLabelText()
-
Câu 26:
Chọn phát biểu đúng:
A. TextComponent extends TextArea
B. TextArea extends TextField
C. TextField extends TextComponent
D. TextComponent extends TextField
-
Câu 27:
Chọn phát biểu đúng
A. Lớp CheckboxGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons
B. Lớp RadioGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 28:
Chọn câu lệnh để tạo TextArea có 10 dòng và 20 cột
A. new TextArea(10,20)
B. new TextArea(20,10)
C. new TextArea(200)
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 29:
Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm năm mục chọn và cho phép thực hiện chọn nhiều mục cùng lúc
A. new List(5,true)
B. new List(true,5)
C. new List(5,false)
D. new List(false,5)
-
Câu 30:
Chọn phương thức để hiển thị Frame lên màn hình
A. setVisible()
B. display
C. displayFrame()
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 31:
Chọn phát biểu đúng
A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object
B. Lớp Object là một lớp final
C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 32:
Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo:
A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo
C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
D. Tất cả các câu trên dều sai
-
Câu 33:
Chọn câu phát biểu đúng
A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 34:
Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và không chứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những component khi đưa vào trong frame này có cùng kích thước như sau (ngang, dọc)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Nếu một frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và không chứa bất kỳ panel nào bên trong thì tát cả những component bên trong frame là cùng kích thước (ngang, dọc)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 36:
Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có chứa các component
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Bộ quản lý trình bày mặc định cho một khung chứa kiểu Panel là:
A. FlowLayout
B. BorderLayout
C. GridLayout
D. GridBagLayout
-
Câu 38:
Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component sẽ có kích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi
Frame f = new Frame("Main Frame");
Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị. Dòng nào bên dưới sẽ làm hiển thị Frame
A. f.setSize(320,200);
B. f.setBounds(10,10,500,400);
C. f.setForeground(Color.white);
D. f.setVisible(true);
-
Câu 40:
Đối tượng nào bên dưới có thể chứa một menubar (chọn nhưng câu đúng)
A. Panel
B. ScrollPane
C. Frame
D. Menu
-
Câu 41:
Sau khi tạo một frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu bar bằng câu lệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên mb vào f
A. f.add(mb)
B. f.setMenu(mb)
C. f.addMenu(mb)
D. f.setMenuBar(mb)
-
Câu 42:
Nếu String name = "TP HCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 43:
Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?
A. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính
B. Tốc độ truyền thông trong mạng
C. Số lượng máy tính trong mạng
D. Cả A, B, C
-
Câu 44:
Socket là gì?
A. Là ổ cắm điện
B. Là một loại chip
C. Là một trong những phương thức giao tiếp
D. Tính chất của 1 vi xử lý
-
Câu 45:
TCP service là gì?
A. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức UDP
B. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức TCP/IP
C. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức Client/Server
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 46:
Phương thức nào sau đây dùng để lấy địa chỉ ip của máy chủ?
A. getHostAddress()
B. getLocalHost()
C. getLocalHostName()
D. getHostName()
-
Câu 47:
Phương thức nào sau đây dùng để lấy tên của máy chủ?
A. getLocalHostName()
B. getHostAddress()
C. getHostName()
D. getLocalHost()
-
Câu 48:
Phương thức nào trả về địa chỉ mà socket kết nối đến?
A. getSocketName()
B. getLocalAddress()
C. getInetAddress()
D. getInetLocalAddress()
-
Câu 49:
Phương thức nào trả về địa chỉ socket?
A. getLocalAddress()
B. getInetAddress()
C. getSocketName()
D. getInetLocalAddress()
-
Câu 50:
Phương thức nào trả về địa cổng socket kết nối đến?
A. getPort()
B. getLocalPort()
C. getLocalPortNumber()
D. getPortNumber()