350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Sự khác nhau cơ bản giữa truyền thông multicast và truyền thông broadcast là gì?
A. Multicast là gửi cho nhiều mạng được định nghĩa với multicast.
B. Multicast và broadcast về cơ bản là giống nhau.
C. Broadcast là gửi cho mọi nút mạng có đăng ký nhóm và/hoặc mạngcon.
D. Không phải các ý trên.
-
Câu 2:
Giao thức nào sử dụng địa chỉ IP là 224.0.0.5 và 224.0.0.6 cho truyền thông multicast?
A. PIM.
B. OSPF.
C. EIGRP.
D. Không phải các ý trên
-
Câu 3:
Sử dụng Internet Group Management Protocol version 2 (IGMPv2), một nút mạng làm thế nào để thoát ra hoặc ngừng tham gia vào một nhóm multicast?
A. Nó phải tự thoát ra vì không có câu lệnh để thoát ra nhóm.
B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.
C. Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý nhóm multicast.
D. Nút phải đưa ra một câu lệnh nghỉ cụ thể.
-
Câu 4:
Constructor là gì?
A. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có tham số.
B. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có kiểu dữ liệu của hàm.
C. Hàm có tên trùng với tên lớp, kiểu dữ liệu của hàm là void
D. Hàm có tên trùng tên lớp và có dấu ngã '~' trước tên hàm.
-
Câu 5:
Đâu là cách khai báo tạo ra chuỗi ký tự?
A. String s = new String("Test")
B. String s;
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
-
Câu 6:
Phương thức getInetAddress() trong lớp Socket được dùng để làm gì?
A. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ
B. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
C. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
D. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
-
Câu 7:
Phương thức replaceFirst(char old, char new) được dùng để làm gì?
A. Thay thế tất cả ký tự new bằng ký tự old trong một chuỗi nào đó
B. Thay thế tất cả các ký tự old bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
C. Thay thế ký tự old đầu tiên bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
D. Thay thế ký tự old cuối cùng bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó
-
Câu 8:
Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?
A. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server
B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client
C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client
D. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server
-
Câu 9:
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…
A. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
C. Lập trình Java đ¬ợc kế thừa từ C++
D. Hàm API thực hiện các thao tác
-
Câu 10:
Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì ?
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
-
Câu 11:
Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?
A. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server
B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client
C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client
D. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server
-
Câu 12:
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…
A. Hàm API thực hiện các thao tác
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
C. Lập trình Java được kế thừa từ C++
D. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ
-
Câu 13:
Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì?
A. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
D. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
-
Câu 14:
Phương thức getData() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục đích gì?
A. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu
B. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu
C. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu
D. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu
-
Câu 15:
Lớp String thuộc package nào?
A. java.string
B. javax.util
C. java.util
D. java.lang
-
Câu 16:
Phương thức getPort() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục đích gì?
A. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu
B. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu
C. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu
D. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu
-
Câu 17:
Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin: Dữ liệu, chiều dài gói, ...., và số cổng"
A. Số cổng
B. Chiều dài gói
C. Địa chỉ IP
D. Dữ liệu
-
Câu 18:
Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin:..., chiều dài gói, địa chỉ IP, và số cổng"
A. Chiều dài gói
B. Địa chỉ IP
C. Dữ liệu
D. Số cổng
-
Câu 19:
Điền vào phần …… cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin: Dữ liệu, ……, địa chỉ IP, và số cổng"
A. Địa chỉ IP
B. Dữ liệu
C. Chiều dài gói
D. Số cổng
-
Câu 20:
Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin: Dữ liệu, chiều dài gói, địa chỉ IP , và ...."
A. Địa chỉ IP
B. Chiều dài gói
C. Dữ liệu
D. Số cổng
-
Câu 21:
Các định nghĩa phương thức sau đây định nghĩa nào sai:
A. private float MyMethd(float z, int i){z=10;return z;}
B. static void My(float x){x=5;return x}
C. protected float MyMethd(float r, String s){r=10;return r;}
D. final float MyMethd(float y){}
-
Câu 22:
Trong cùng một máy có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng dụng với nhau thường dùng thông số nào sau đây?
A. Port D.
B. Địa chỉ IP
C. Tên miền
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau DatagramPacket( …… buf[], int len) trong lớp DatagramPackage
A. int
B. String
C. float
D. byte
-
Câu 24:
Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?
A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)
B. Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
-
Câu 25:
Phương thức writeBytes( String v) trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?
A. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
B. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ
D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ
-
Câu 26:
Phương thức getPort( ) trong lớp Socket được dùng để làm gì?
A. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress
B. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ
C. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ
D. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ
-
Câu 27:
Phương thức ServerSocket(int port, int count) trong lớp ServerSocket được sử dụng với mục đích gì?
A. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ
B. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ và mở kết nối từ phía máy chủ đến máy khách
C. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua cổng port, cho phép số máy kết nối cùng lúc là count
D. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua số hiệu cổng port
-
Câu 28:
Lớp Soket trong lập trình mạng được sử dụng khi viết chương trình bên phía máy nào trong lập trình theo mô hình Client/Server:
A. Máy chủ và máy khách
B. Không phải máy chủ và máy khách
C. Máy khách
D. Máy chủ
-
Câu 29:
Phuương thức writeInt( int v)trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?
A. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
B. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ
C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ
D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ
-
Câu 30:
Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau: DatagramPacket( byte buf..., int len) trong lớp DatagramPackage
A. [ ]
B. " "
C. { }
D. ()
-
Câu 31:
Điền phần còn thiếu cho cú pháp hàm sau: DatagramPacket( byte buf[], ...len) trong lớp DatagramPackage
A. String
B. int[]
C. int
D. Float
-
Câu 32:
Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán
A. Presentation
B. Transport
C. Session
D. Application
-
Câu 33:
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
A. Data Link
B. Physical
C. Network
D. Transport
-
Câu 34:
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức FTP
B. Dùng giao thức HTTP
C. Dùng giao thức DHCP
D. Dùng giao thức DNS
-
Câu 35:
Protocol là?
A. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
B. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 36:
Mô hình Client - Server là mô hình như thế nào?
A. Là mô hình nhiều máy khách giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
B. Là mô hình nhiều máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
C. Là mô hình nhiều máy con giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
D. Là mô hình mạng trên đó có các máy chủ và máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ
-
Câu 37:
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:
A. Sun Solaris OS
B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
-
Câu 38:
Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?
A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua
C. Không có đáp án đúng
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 39:
Kiểu dữ liệu byte có phạm vi trong khoảng nào?
A. (-32,768) đến 32,767
B. 0 đến 65535
C. (-256) đến 255
D. (-128) đến 127 +
-
Câu 40:
Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?
A. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k
B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str
C. Lấy độ dài chuỗi str
D. Không có lệnh này
-
Câu 41:
Lệnh result = condition ? value1 : value2 có nghĩa gì?
A. Nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
B. Nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2
C. Không có lệnh này
D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
-
Câu 42:
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
A. string1 = string2
B. string1== string2
C. string1.equal(string2)
D. string1.equals(string2)
-
Câu 43:
Mục đích chính của các câu lệnh import là….
A. Để tham chiếu tới các lớp mà không cần tiền tố
B. Để tránh thực hiện lời gọi tới các phương thức
C. Để gọi tới các ảnh mà bạn muốn sử dụng
D. Để tránh khỏi phải khai báo biến
-
Câu 44:
Biên dịch có lỗi và đưa ra thông báo lỗi "Duplicate main() method declaration"
A. Biên dịch thành công và đưa màn hình kết quả "In first main()" khi chạy với đối số của 'a'
B. Biên dịch thành công và đưa ra màn hình kết quả "a" khi chạy với đối số của 'a'
C. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy
-
Câu 45:
Lớp là gì?
A. Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.
B. Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng
C. Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 46:
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm nhưthế nào?
A. class Xedap1 extends Xedap {}
B. public classs Xedap1 extend Xedap {}
C. class Xedap1 extend Xedap {}
D. Tất cả đều sai
-
Câu 47:
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?
A. _final
B. dem
C. final
D. $final
-
Câu 48:
Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?
A. Kiểm tra xem từ đó đã có trong dữ liệu vào chưa
B. Di chuyển đến từ tiếp theo
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 49:
Lệnh khai báo Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?
A. Cho phép ta đọc
B. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự
C. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự hay một chuỗi nào đó vào từ bàn phím
D. Cả A,B, C đều đúng
-
Câu 50:
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
A. Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
B. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
C. Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
D. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách