500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào:
A. hệ thống tiền tệ giamaica
B. chế độ bản vị vàng hối đoái
C. hệ thống tiền tệ châu âu ( EMS )
D. cả A và C
-
Câu 2:
Xu hướng chi phối trực tiếp dến thương mại của các quốc gia là:
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hóa thương mại
C. Thuế chống trợ cấp
D. Cả A và B
-
Câu 3:
Vào ngày 07/11/2006 Việt nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt nam là thành viên thứ:
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
-
Câu 4:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối
C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
-
Câu 5:
Những nhân tố tác động đế tỷ giá hối đoái:
A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tất cả ý kiến trên
-
Câu 6:
Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất - > muộn nhất)
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO
-
Câu 7:
Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán:
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ
-
Câu 8:
Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương:
A. kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
B. đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi
C. đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
D. không có quian điểm nào
-
Câu 9:
Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là:
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Tỷ giá có định có quản lý
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 10:
Tỷ giá hối đoái của đồng bảng anh so với đồng viêt nam đồng được tính theo cách nào biết 1bảng anh =300000 vnd danh nghĩa,tỷ lệ lam phát Anh la 3% còn của VN là 7%:
A. 1bảng anh=30.000(1 +7%): (1+3%)
B. 1bảng anh=30.000(7%): (3%)
C. 1bảng anh=30.000(1+ 3%): (1+7%)
D. 1bảng anh=30.000(3%):(7%)
-
Câu 11:
Tính chất của các quan hệ kinh tế quốc tế:
A. quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phôi của các quy luật kinh tế
B. mỗi quốc gia đều có những thể chế chính sách khác nhau
C. các quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phối về không gian và thời gian
D. các mối quan hệ kinh tế quốc tế diễn ra không gắn liền với sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
-
Câu 12:
Theo lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế thì quan điểm nào cho rằng thương mại quốc tế chỉ đem lại lợi ích cho một bên khi tham gia
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
C. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo
D. cả 2 và 3
-
Câu 13:
Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam:
A. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
B. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cà quản lý chất lượng
C. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế
D. Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
-
Câu 14:
Khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất thì:
A. Lượng tiền thực tế giảm
B. Lượng tiền thực tế tăng
C. Lượng tiền thực tế không thay đổi
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào:
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 16:
Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế:
A. Đầu tư không đổi
B. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng
C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 17:
Chủ thể của nền kinh tế quốc tế là:
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
-
Câu 19:
Sự phát triển thương mại quốc tế làm:
A. Đẩy mạnh tự do hoá thương mại
B. Không bảo hộ mậu dịch
C. Bảo hộ mậu dịch ngày càng tinh vi hơn
D. A và B
-
Câu 20:
Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh - Mỹ, châu Âu có đặc điểm:
A. Đều sôi động và thuờng xuyên
B. Thị trường Anh - Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài
C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối. d. thị trường Anh - Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt đoọng trên nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia và luôn biến động
-
Câu 21:
Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào:
A. 20/12/2006
B. 7/11/2006
C. 20/11/2006
D. 21/12/2006
-
Câu 22:
Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có:
A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ
B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. USD là thước đo của các đồng tiền
D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán
-
Câu 23:
Việt Nam gia nhâp tổ chức Worlbank vào năm nào:
A. năm 1970
B. năm 1977
C. năm 1978
D. năm 1991
-
Câu 24:
Bán phá giá hàng hoá:
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
-
Câu 25:
Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi chế độ tỷ giá:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh