400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:
A. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron
B. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Số lượng proton bằng số lượng electron
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 2:
Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:
A. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
B. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
-
Câu 3:
Các hạt mang điện tương tác nhau:
A. Các hạt trái dấu đẩy nhau
B. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
C. Các hạt trái dấu hút nhau
D. Chỉ có câu a sai
-
Câu 4:
Electron là hạt:
A. Không mang điện tích
B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm
D. Chỉ có câu a sai
-
Câu 5:
Proton là hạt:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện tích
D. Chỉ có câu a đúng
-
Câu 6:
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB:
A. UAB = VA - VB
B. UAB = VB - VA
C. Câu a đúng b sai
D. Câu a sai b đúng
-
Câu 7:
Điện trở là một linh kiện:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Dùng để tăng dòng điện
D. Khuếch đại điện áp
-
Câu 8:
Điện trở dây dẫn:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
C. Không phụ thuộc tiết diện của dây
D. Bằng tiết diện của dây
-
Câu 9:
Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là:
A. \(U = I.R\)
B. \(R = \frac{U}{I}\)
C. \(I = \frac{U}{R}\)
D. \(U = \frac{I}{R}\)
-
Câu 10:
Điện trở quang là một linh kiện:
A. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ
B. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ
C. Thay đổi trị số khi giảm điện áp
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 11:
LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:
A. Trị số dòng điện luôn luôn tăng
B. Trị số điện áp luôn luôn giảm
C. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó
D. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó
-
Câu 12:
Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Tăng khi nhiệt độ tăng
B. Giảm khi nhiệt độ giảm
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
-
Câu 13:
Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Tăng khi nhiệt độ tăng
-
Câu 14:
Hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. \({R_1} + {R_2}\)
B. \(\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
C. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}.{R_2}}}\)
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 15:
Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng:
A. \({R_1} + {R_2}\)
B. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}.{R_2}}}\)
C. \(\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 16:
Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. 220K
B. 202K
C. 102K2
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 17:
Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K:
A. 100K
B. 200K
C. 50K
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 18:
Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là:
A. 3K3
B. 330Ω
C. 110Ω
D. 1100Ω
-
Câu 19:
Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Nhiệt độ
-
Câu 20:
Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Điện áp chịu đựng
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 21:
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Nhiệt độ
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Số tương ứng với màu
-
Câu 22:
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Điện áp chịu đựng được
C. Số tương ứng với màu
D. Sai số
-
Câu 23:
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Số số 0 thêm vào
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 24:
Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào
-
Câu 25:
Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào