340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mối ghép đinh tán là:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. B và C đúng.
-
Câu 2:
Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
A. Tốn nhiều kim loại
B. Khó chế tạo
C. Giá thành cao
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu điểm:
A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng
B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt
C. A & B đúng
D. Dễ gia công lắp ghép
-
Câu 4:
Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Mũ chỏm cầu
B. Mũ chìm
C. Mũ côn
D. Mũ nữa chìm
-
Câu 5:
Vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Thép CT2, CT3
B. Thép hợp kim
C. Kim loại màu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Tính giòn
B. Tính dẻo
C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép
D. B & C đúng
-
Câu 7:
Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép
B. Khác vật liệu với chi tiết ghép
C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học
D. A & C đúng
-
Câu 8:
Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
A. đột
B. khoan
C. đột trước khoan sau
D. tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:
A. Giảm khối lượng mối ghép
B. Tán vào vật liệu kim loại
C. Tán vào vật liệu phi kim
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Mối ghép hàn là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. Câu B & C đúng
-
Câu 11:
Hàn nóng chảy là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
-
Câu 12:
Hàn áp lực là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại
B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
-
Câu 13:
Mối hàn là:
A. phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B. phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C. phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau
D. tất cả đều đúng
-
Câu 14:
So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:
A. khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn
B. khó tự động hoá
C. giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị
D. a & c đúng
-
Câu 15:
Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
A. nung nóng chi tiết cần hàn
B. nung nóng vật liệu hàn
C. nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn
D. tất cả đều sai
-
Câu 16:
Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
A. Giữ hồ quang hàn ổn định
B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá
C. a & b đúng
D. a & b sai
-
Câu 17:
Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 18:
Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:
A. dùng tấm đệm
B. vát mép mối ghép
C. vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm
D. tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
A. chồng
B. chữ T
C. góc
D. tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Mối ghép then là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. b và c đều đúng
-
Câu 21:
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. phay bằng dao phay dĩa
B. phay bằng dao phay ngón
C. xọc rãnh
D. a & b đều đúng
-
Câu 22:
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:
A. phay bằng dao phay dĩa hay ngón
B. xọc
C. truốt
D. b và c đều đúng
-
Câu 23:
Then bằng thuộc loại then:
A. lắp lỏng
B. lắp căng
C. lắp trung gian có độ dôi
D. tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:
A. 1 mặt bên
B. 1 mặt đáy
C. 2 mặt bên
D. 2 mặt đáy
-
Câu 25:
Ưu điểm mối ghép then:
A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ
B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn
C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc trung bình trở xuống
D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn