244 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm
Với hơn 245 câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quy định sử dụng bảo hiểm, quy định mức trợ cấp, chế độ của bảo hiểm... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như sau:
A. Ba tháng, nếu có từ đủ bảy mươi hai tháng đến dưới một trăm bốn mươi bốn tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp
B. Sáu tháng, nếu có từ đủ bảy mươi hai tháng đến dưới một trăm bốn mươi bốn tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp
C. Chín tháng, nếu có từ đủ bảy mươi hai tháng đến dưới một trăm bốn mươi bốn tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 2:
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động bao nhiêu % thì được hưởng trợ cấp hàng tháng?
A. 25%
B. 30%
C. 31%
-
Câu 3:
Một trong những Đặc điểm của BHXH là:
A. Chia sẻ rủi ro của cộng đồng theo nguyên tắc số đông bù số ít
B. Chia sẻ rủi ro của cộng đồng theo nguyên tắc tiết kiệm chi tiêu
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
-
Câu 4:
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động bao nhiêu % thì được hưởng trợ cấp 1 lần?
A. Từ 5% đến 30%
B. Từ 35% đến 40%
C. Từ 40% đến 45%
-
Câu 5:
Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động có những trách nhiệm gì khi tham gia BHXH?
A. Bảo quản sổ BHXH
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH
C. Đóng BHXH theo quy định
D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại A,B,C trên
-
Câu 6:
Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:
A. Tài sản
B. Trách nhiệm dân sự
C. Con người
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp nào sau đây NLĐ đang đóng BHXH bắt buộc được hưởng BHXH 1 lần?
A. Ra nước ngoài để định cư
B. Bị bệnh nguy hiểm đến tính mạng như HIV/AIDS giai đoạn cuối, ung thư, bại liệt,…
C. Cả hai trường hợp trên
-
Câu 8:
Điều kiện hưởng chế độ thai sản:
A. Lao động nữ mang thai, lao động nữ sinh con;
B. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới bốn tháng tuổi
C. Người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản.
D. Cả a,b,c đều đúng.
-
Câu 9:
Mức trợ cấp ốm đau khi nghỉ việc được hưởng là:
A. 75% mức tiền lương thực lãnh hàng tháng
B. 75% mức tiền lương làm căn cứ tính BHXH của 6 tháng liền kề
C. 75% mức tiền lương làm căn cứ tính BHXH của tháng trước khi nghỉ
D. 100% mức tiền lương căn cứ đóng BHXH của tháng liền kề đóng BHXH
-
Câu 10:
Khi vận đơn có điều khoản hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu có đâm va với tàu khác, chủ hàng có thể sẽ được bồi thường bởi:
A. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác
B. Người bảo hiểm, chủ tàu khác và hội P&I
C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình và hội P&I
D. Không câu nào đúng
-
Câu 11:
Hợp đồng bảo hiểm sẽ hết hạn hiệu lực cho dù hàng đã vào kho hay chưa sau … ngày kể từ ngày hàng được dỡ ra khỏi máy bay.
A. 60 ngày
B. 45 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày
-
Câu 12:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hình doanh nghiệp bảo hiểm không bao gồm loại nào sau đây?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước
B. Công ty cổ phần bảo hiểm
C. Công ty hợp danh bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 13:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm trong các trường hợp sau đây?
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết hoặc bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của người thụ hưởng
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn một năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
-
Câu 14:
Thời gian hưởng chế độ khi sinh con:
A. Bốn tháng, nếu làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường
B. Năm tháng, nếu làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Sáu tháng đối với lao động nữ là người tàn tật theo quy định của pháp luật về người tàn tật
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 15:
Mức hưởng chế độ thai sản được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
B. Mức hưởng một tháng bằng 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
C. Mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
D. Mức hưởng bằng 75% mức lương tối thiểu chung của tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
-
Câu 16:
Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động có thời gian đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% khi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Nam có thời gian đóng BHXH trên 30 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 25 năm
B. Nam có thời gian đóng BHXH trên 31 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
C. Nam có thời gian đóng BHXH trên 32 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
D. Nam có thời gian đóng BHXH trên 33 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
-
Câu 17:
Trường hợp nào sau đây không được tạm dừng hưởng lương hưu theo quy định của Luật BHXH 2014?
A. Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật
B. Đi khỏi địa phương quá 6 tháng không ủy quyền cho người khác nhận thay lương hưu
C. Xuất cảnh trái phép
D. Bị Toà án tuyên bố là mất tích
-
Câu 18:
Ông Nam nghỉ việc hưởng lương hưu khi đủ 60 tuổi, có 35 năm đóng bảo hiểm xã hội, tỷ lệ hưởng lương hưu được tính như sau:
A. 85%
B. 75%
C. 40%
D. 57%
-
Câu 19:
Thân nhân của các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, bao gồm:
A. Con chưa đủ mười lăm tuổi; con chưa đủ mười tám tuổi nếu còn đi học; con từ đủ mười lăm tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
B. Vợ từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ sáu mươi tuổi trở lên; vợ dưới năm mươi lăm tuổi, chồng dưới sáu mươi tuổi nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
C. Cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ hoặc cha chồng, mẹ vợ hoặc mẹ chồng, người khác mà đối tượng này có trách nhiệm nuôi dưỡng nếu từ đủ sáu mươi tuổi trở lên đối với nam, từ đủ năm mươi lăm tuổi trở lên đối với nữ
D. Cả a,b,c
-
Câu 20:
Mức hưởng chế độ ốm đau (ngoại trừ trường hợp người mắc bệnh phải điều trị dài hạn nhưng số ngày nghỉ trên 180 ngày):
A. 75% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
B. Bằng 65% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ ba mươi năm trở lên
C. Bằng 55% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ mười lăm năm đến dưới ba mươi năm;
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 21:
Mức đóng và phương thức đóng BHXH tự nguyện của người sử dụng lao động: (tự nguyện thì làm gì có NSDLĐ) - nếu thay bằng NLĐ thì được trả lời như sau:)
A. Mức đóng hằng tháng bằng 15% mức thu nhập người lao động lựa chọn đóng bảo hiểm xã hội; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%
B. Mức đóng hằng tháng bằng 16% mức thu nhập người lao động lựa chọn đóng bảo hiểm xã hội; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%.
C. Mức đóng hằng tháng bằng 5% mức thu nhập người lao động lựa chọn đóng bảo hiểm xã hội; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 22:
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?
A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
-
Câu 23:
Bảo hiểm xã hội:
A. Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh.
B. Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập
C. Là Bảo hiểm đa dạng về loại hình
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Bảo hiểm là cách thức con người:
A. Ngăn ngừa rủi ro
B. Loại trừ rủi ro
C. Tránh rủi ro
D. Đối phó với rủi ro
-
Câu 25:
Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu:
A. Khi sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu thì lao động nữ được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản hai muơi ngày nếu thai dưới một tháng
B. Ba mươi ngày nếu thai từ một tháng đến dưới ba tháng;
C. Bốn mươi ngày nếu thai từ ba tháng đến dưới sáu tháng; năm mươi ngày nếu thai từ sáu tháng trở lên.
D. Cả a,b,c đều đúng