Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
A. Một nghiệm giống nhau
B. Hai nghiệm giống nhau
C. Tập nghiệm giống nhau
D. Tập nghiệm khác nhau
-
Câu 2:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x – 1 = 0
B. 4x2 + 1 = 0
C. x2 – 3 = 6
D. x2 + 6x = -9
-
Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
A. S = {2}
B. S = {-2}
C. S = {4}
D. S = ϕ
-
Câu 4:
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax + b = 0, a ≠ 0
B. ax + b = 0
C. ax2 + b = 0
D. ax + by = 0
-
Câu 5:
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
-
Câu 6:
Cho a > b khi đó
A. a - b > 0
B. a - b < 0
C. a - b = 0
D. a - b ≤ 0
-
Câu 7:
Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x ≤ y
D. x ≥ y
-
Câu 8:
Cho a > b > 0. So sánh \(a^3……b^3\), dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
-
Câu 9:
Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2(x - 1) < x
B. 2(x - 1) ≤ x - 4
C. 2x < x - 4
D. 2(x - 1) < x - 4
-
Câu 10:
Với giá trị nào của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
-
Câu 11:
Giá trị của x để phân thức \(12−4x \over 9\) không âm là?
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≤ 3
D. x > 4
-
Câu 12:
Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:
A. x = 4; x = -1
B. x = -4; x = 1
C. x = 4; x = 1
D. x = -4; x = -1
-
Câu 13:
Phương trình -|x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x = -1, x = -5
B. x = 1, x = -5
C. x = -1, x = 5
D. x = 1, x = 5
-
Câu 14:
Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là
A. 7
B. 4
C. 4/7
D. 7/4
-
Câu 15:
Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
-
Câu 16:
Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:
A. 50∘
B. 60∘
C. 30∘
D. 70∘
-
Câu 17:
Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D=90°) có BC ⊥ BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:
A. 8cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 6cm
-
Câu 18:
Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng
C. (I) và (II) đều sai
D. (I) và (II) đều đúng
-
Câu 19:
Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau
B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau
D. Không cần điều kiện gì
-
Câu 20:
Cho hình vẽ dưới đây với góc BAH = góc ACH
Khi đó các mệnh đề
(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)
(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)
A. (I) đúng
B. (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều sai
D. Cả (I) và (II) đều đúng
-
Câu 21:
Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác MNP và QRS là:
A. k
B. 1/k
C. k2
D. 2k
-
Câu 22:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có chiều cao bằng 2 cm, góc BAB'=45\(^0\). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
A. 15cm2
B. 16cm2
C. 12cm2
D. 16cm2
-
Câu 23:
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
-
Câu 24:
Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 25:
Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
A. 32cm3
B. 24cm3
C. 144cm3
D. 96cm3
-
Câu 26:
Thể tích của hình chóp tam giác SABC là 150 m2. Biết đường cao của hình chóp là 15m. Diện tích đáy ABC là:
A. 10 m
B. 10 m2
C. 30 m
D. 30 m2
-
Câu 27:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )
B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 )
D. ( 2 ),( 3 )
-
Câu 28:
Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b.
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
-
Câu 29:
Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
-
Câu 30:
Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:
A. x ≥ 4, x ≤ -2
B. -2 ≤ x ≤ 4
C. x ≤ -2, x ≤ 4
D. x ≤ 4, x ≥ -2