Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Biết \(\lim \frac{{1 + {3^n}}}{{{3^{n + 1}}}} = \frac{a}{b}\) ( a, b là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a + b\) bằng
A. 3
B. \(\frac{1}{3}.\)
C. 0
D. 4
-
Câu 2:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} ({x^2} - 2x - 3)\) bằng
A. -5
B. 0
C. 4
D. -4
-
Câu 3:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{x + 2}}{{1 - 2x}} = - \frac{a}{b}\) ( a, b là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a - b\) bằng
A. 3
B. -1
C. -3
D. 1
-
Câu 4:
Tính giới hạn: \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2} + 2n + 4}}\)
A. 2
B. 1
C. 0
D. \( + \infty .\)
-
Câu 5:
Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có ít nhất 1 nghiệm \({x_0},\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
-
Câu 6:
Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2.\) Giá trị của \(y'\left( 1 \right)\) bằng
A. 7
B. 4
C. 2
D. 0
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) bằng
A. \(y' = \cos 2x.\)
B. \(y' = 2\cos 2x.\)
C. \(y' = - 2\cos 2x.\)
D. \(y' = - \cos 2x.\)
-
Câu 8:
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng
A. \(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
B. y' = 1
C. \(y' = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{x - 1}}.\)
-
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng
A. \(y' = \sqrt {2x} .\)
B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
D. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
-
Câu 10:
Biết \(AB\) cắt mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) tại điểm \(I\) thỏa mãn \(IA = 3IB,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \(4d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
B. \(3d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
C. \(3d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 4d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
D. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
-
Câu 11:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = m;\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g\left( x \right) = n.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f(x) + g(x)} \right]\)
A. m + n
B. m - n
C. m
D. n
-
Câu 12:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\)Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f\left( x \right) + x} \right].\)
A. 5
B. -2
C. 1
D. 4
-
Câu 13:
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 14:
Cho dãy số \({u_n}\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {{u_n} + \frac{{{2^n}}}{{{2^n} + 3}}} \right).\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Cho dãy số \({u_n},{v_n}\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2;\,\,\mathop {\lim }\limits_{} {v_n} = 1.\)Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {2{u_n} - 3{v_n}} \right).\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
-
Câu 16:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + mx\) (m là tham số). Tìm m, biết \(f'\left( 1 \right) = 3\).
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 7
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y = \sin x\).Tính \(y''\left( 0 \right).\)
A. \(y''\left( 0 \right) = 0.\)
B. \(y''\left( 0 \right) = 1.\)
C. \(y''\left( 0 \right) = 2.\)
D. \(y''\left( 0 \right) = - 2.\)
-
Câu 18:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
A. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
B. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{{x - 1}}.\)
C. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)
D. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
-
Câu 19:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
A. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
B. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'\left( x \right) - f'\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
C. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)
D. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
-
Câu 20:
Tìm hệ số của x trong khai triển \({\left( {{x^2} + x + 2} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\) thành đa thức:
A. 16
B. 6
C. 8
D. 2
-
Câu 21:
Tìm hệ số của \({x^2}\) trong khai triển \({\left( {{x^2} + x + 2} \right)^3}\) thành đa thức:
A. 12
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 22:
Hàm số \(y = \left( {1 + x} \right)\sqrt {1 - x} \)có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\). Tính \(a + b.\)
A. -2
B. 2
C. -3
D. 1
-
Câu 23:
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = 5x
B. y = 5x + 5
C. y = 5x - 5
D. y = x
-
Câu 24:
Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}{x}\) có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{{x^2}\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}\). Tìm \(\max \left\{ {a,b} \right\}.\)
A. 2
B. -1
C. -3
D. -7
-
Câu 25:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f\left( {3 - x} \right) = {x^2} + x\). Tính \(f'\left( 2 \right)\).
A. \(f'\left( 2 \right) = - 1.\)
B. \(f'\left( 2 \right) = - 3.\)
C. \(f'\left( 2 \right) = - 2.\)
D. \(f'\left( 2 \right) = 3.\)
-
Câu 26:
Tìm vi phân của hàm số \(y = {x^3}\).
A. \(dy = {x^2}dx\)
B. \(dy = 3xdx\)
C. \(dy = 3{x^2}dx\)
D. \(dy = - 3{x^2}dx\)
-
Câu 27:
Giải phương trình \(f''\left( x \right) = 0\), biết \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\).
A. x = 0
B. x = 2
C. \(x = 0,\,\,x = 2\)
D. x = 1
-
Câu 28:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi \(t = 2s\).
A. \(a = 12m/{s^2}.\)
B. \(a = 6m/{s^2}.\)
C. \(a = - 9m/{s^2}.\)
D. \(a = 2m/{s^2}\)
-
Câu 29:
Tìm hệ số góc \(k\) của tiếp tuyến của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} - 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0.
A. k = - 3
B. k = 2
C. k = 1
D. k = 0
-
Câu 30:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^2} - 2t + 2\)( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm \(t = 3s\).
A. v = 2m/s.
B. v = 4m/s.
C. v = - 2m/s.
D. v = - 4m/s.
-
Câu 31:
Tính \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right)\).
A. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\sin xdx\)
B. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\cos xdx\)
C. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \cos xdx\)
D. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \sin xdx\)
-
Câu 32:
Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc với nhau và \(OA = OB = OC = 1\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\) (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng \(OM\) và \(AB\) bằng:
A. \({90^0}\)
B. \({30^0}\)
C. \({60^0}\)
D. \({45^0}\)
-
Câu 33:
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(SD\) (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng \(BM\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng:
A. \(\frac{2}{3}.\)
B. \(\frac{1}{3}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
-
Câu 34:
Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\), biết \(f\left( x \right) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)
A. \(x \in \left( { - 1;\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).\)
B. \(x \in \left( { - 1;1} \right).\)
C. \(x \in \left( { - 1;\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \frac{2}{{\sqrt 5 }};\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
-
Câu 35:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\) (Tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)?
A. SD
B. SA
C. SB
D. SC
-
Câu 36:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\) (Tham khảo hình vẽ bên).
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)?
A. AB
B. AC
C. AD
D. AS
-
Câu 37:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)?
A. \(\left( {SAB} \right)\)
B. \(\left( {SAC} \right)\)
C. \(\left( {SAD} \right)\)
D. \(\left( {SCD} \right)\)
-
Câu 38:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\). Khoảng cách từ \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)bằng:
A. SD
B. SA
C. SB
D. SC
-
Câu 39:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\). Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
A. 3
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
D. 2
-
Câu 40:
Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\) bằng \(2a\). ính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BC\).
A. 3a
B. \(\sqrt 2 a\)
C. 2a
D. a