Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Biết ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng
A. 3
B.
C. 0
D. 4
-
Câu 2:
bằng
A. -5
B. 0
C. 4
D. -4
-
Câu 3:
Biết ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng
A. 3
B. -1
C. -3
D. 1
-
Câu 4:
Tính giới hạn:
A. 2
B. 1
C. 0
D.
-
Câu 5:
Biết rằng phương trình có ít nhất 1 nghiệm mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Cho hàm số Giá trị của bằng
A. 7
B. 4
C. 2
D. 0
-
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B. y' = 1
C.
D.
-
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Biết cắt mặt phẳng tại điểm thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Biết Tính
A. m + n
B. m - n
C. m
D. n
-
Câu 12:
Biết Tính
A. 5
B. -2
C. 1
D. 4
-
Câu 13:
Tính giới hạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 14:
Cho dãy số thỏa Tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Cho dãy số thỏa Tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
-
Câu 16:
Cho hàm số (m là tham số). Tìm m, biết .
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 7
-
Câu 17:
Cho hàm số .Tính
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho hàm số có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Cho hàm số có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức:
A. 16
B. 6
C. 8
D. 2
-
Câu 21:
Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức:
A. 12
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 22:
Hàm số có đạo hàm . Tính
A. -2
B. 2
C. -3
D. 1
-
Câu 23:
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = 5x
B. y = 5x + 5
C. y = 5x - 5
D. y = x
-
Câu 24:
Hàm số có đạo hàm . Tìm
A. 2
B. -1
C. -3
D. -7
-
Câu 25:
Cho hàm số có đạo hàm trên tập số thực, biết . Tính .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Tìm vi phân của hàm số .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Giải phương trình , biết .
A. x = 0
B. x = 2
C.
D. x = 1
-
Câu 28:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0.
A. k = - 3
B. k = 2
C. k = 1
D. k = 0
-
Câu 30:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm .
A. v = 2m/s.
B. v = 4m/s.
C. v = - 2m/s.
D. v = - 4m/s.
-
Câu 31:
Tính .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Giải bất phương trình , biết
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng (Tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. SD
B. SA
C. SB
D. SC
-
Câu 36:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng (Tham khảo hình vẽ bên).
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. AB
B. AC
C. AD
D. AS
-
Câu 37:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. SD
B. SA
C. SB
D. SC
-
Câu 39:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .
A. 3
B.
C.
D. 2
-
Câu 40:
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . ính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. 3a
B.
C. 2a
D. a