Đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022
Trường THPT Khương Hạ
-
Câu 1:
Một trong những đặc điểm nổi bậ của lao động Ô-xtrây-li-a là gì?
A. Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao
B. Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
D. Đông đảo, giá rẻ
-
Câu 2:
Về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về yếu tố nào?
A. Số lượng lao động
B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
C. Lao động kĩ thuật cao
D. Tỉ trọng lao động khu vực II
-
Câu 3:
Ý nào không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?
A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn
C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa
D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
-
Câu 4:
Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ô-xtrây-li-a định cư là từ châu lục nào?
A. Châu Á
B. Châu Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Phi
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
-
Câu 6:
Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga là gì?
A. Sông Ô-bi
B. Dãy U-ran
C. Sông Lê-na
D. Sông Ênitxây
-
Câu 7:
Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là gì?
A. Sơn nguyên
B. Đồng bằng
C. Bồn địa
D. Núi cao
-
Câu 8:
Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là gì?
A. Than
B. Dầu khí
C. Quặng sắt
D. Kim cương
-
Câu 9:
Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất
-
Câu 10:
Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ
-
Câu 11:
Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã có kết quả ra sao?
A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn
B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng
C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới
D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
-
Câu 12:
Ngành nào đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga?
A. Năng lượng
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
-
Câu 13:
Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Bắc Á
D. Tây Á
-
Câu 14:
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa
B. Gió Tây
C. Gió Tín phong
D. Gió phơn
-
Câu 15:
Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng nào?
A. Phía bắc Nhật Bản
B. Phía nam Nhật Bản
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
D. Ven biển Nhật Bản
-
Câu 16:
Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của khu vực nào?
A. Đảo Hô-cai-đô
B. Phía nam Nhật Bản
C. Đảo Hôn-su
D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
-
Câu 17:
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là gì?
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
-
Câu 18:
Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là gì?
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
-
Câu 19:
Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là gì?
A. Thương mại và du lịch
B. Du lịch và tài chính
C. Thương mại và tài chính
D. Tài chính và giao thông biển
-
Câu 20:
Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào?
A. Tự nhiên
B. Bán tự nhiên
C. Chuồng trại
D. Trang trại
-
Câu 21:
Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là dạng địa hình gì?
A. Núi cao và hoang mạc
B. Núi thấp và đồng bằng
C. Đồng bằng và hoang mạc
D. Núi thấp và hoang mạc
-
Câu 22:
Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là gì?
A. Hồng Công và Thượng Hải
B. Hồng Công và Ma Cao
C. Hồng Công và Quảng Châu
D. Ma Cao và Thượng Hải
-
Câu 23:
Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là gì?
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Kim cương và than đá
C. Than đá và khí tự nhiên
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt
-
Câu 24:
Kiểu khí hậu nào làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới gió mùa
D. Khí hậu ôn đới hải dương
-
Câu 25:
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của yếu tố nào?
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
-
Câu 26:
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc về mặt xã hội là gì?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Gia tăng dân số giảm
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
-
Câu 27:
Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của yếu tố nào?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế
D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy
-
Câu 28:
Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về gì?
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
-
Câu 29:
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
-
Câu 30:
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì sao?
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
-
Câu 31:
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ra sao?
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 32:
Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi, núi và núi lửa
D. Các thung lũng rộng
-
Câu 33:
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng gì?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
-
Câu 34:
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
-
Câu 35:
Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp gì?
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt
C. Ôn đới
D. Hàn đới
-
Câu 36:
Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là cây gì?
A. Lúa mì
B. Lúa nước
C. Cà phê
D. Cao su
-
Câu 37:
5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là những quốc gia nào?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
-
Câu 38:
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
-
Câu 39:
Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao
B. Trật tự - an toàn xã hội
C. Khoa học – công nghệ
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực
-
Câu 40:
Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là quốc gia nào?
A. Xin-ga-po
B. Việt Nam
C. Mi-an-ma
D. Cam-pu- chia