Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Thanh Đa
-
Câu 1:
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho hàm số . Lúc đó khi
A.
B. hoặc
C.
D. Kết quả khác
-
Câu 4:
Tìm câu không phải mệnh đề
A. Số 2009 chia hết cho 3.
B. Phở rất ngon!
C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.
D. 2+3=10.
-
Câu 5:
Tìm mệnh đề sai
A. đều và = .
B. .
C. là hình chữ nhật .
D. và .
-
Câu 6:
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Cho phương trình . Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Cho mệnh đề chứa biến “”, với . Tìm mệnh đề đúng
A. P(1)
B. P(6)
C. P(2)
D. P(-1)
-
Câu 11:
Tìm mệnh đề đúng
A. không chia hết cho 3.
B. .
C. chia hết cho 4.
D. .
-
Câu 12:
Tìm mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “”
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Cho phương trình . Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng
A. là hàm chẵn
B. là hàm lẻ
C. là hàm không chẵn, không lẻ
D. là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
-
Câu 18:
Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Liệt kê các phần tử của tập .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Tập nào sau đây là tập rỗng ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Với giá trị nào của m thì phương trình có tập nghiệm là ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 26:
Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Cho Khi đó
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Tịnh tiến đồ thị hàm số sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Tập hợp các giá trị của m để phương trình vô nghiệm là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Một đường thẳng song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Tập nghiệm của phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
-
Câu 39:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm