Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
B. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng
C. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng
D. Ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm dần
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995 - 2004 (Đơn vị %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004 là?
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột chồng
-
Câu 3:
Nhờ có yếu tố nào mà miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ?
A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú
D. Giao thông vận tải phát triển
-
Câu 4:
Vùng nào là vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Vùng phía Tây và Nam
B. Vùng Trung Tâm
C. Vùng phía Đông Bắc
D. Dọc biên giới Canada
-
Câu 5:
Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho yếu tố nào?
A. Phân bố dân cư và khai thác khoáng sản
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông
C. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước
-
Câu 6:
Đâu là đặc điểm nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đông Hoa Kì?
A. Núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình
B. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam
D. Cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên
-
Câu 7:
Đâu là khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì?
A. Các kim loại màu
B. Các kim loại đen
C. Than đá, quặng sắt
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên
-
Câu 8:
Khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển loại cây nào?
A. Củ cải đường và cây dược liệu
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm
C. Cây lương thực và cây ăn quả
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm
-
Câu 9:
Đâu là đặc điểm nổi bật về xã hội của khu vực Trung Á?
A. Đa dân tộc, thưa dân và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao
B. Trình độ dân trí thấp, bùng nổ dân số và nghèo đói
C. Nhiều hủ tục lạc hậu, đô thị hóa tự phát và đói nghèo
D. Đói nghèo, di dân tự phát
-
Câu 10:
Đâu là điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á?
A. Chịu ảnh hưởng sâu, rộng của đạo Hồi
B. Bùng nổ dân số và nghèo đói
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản
-
Câu 11:
Đâu là điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á?
A. Đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới
B. Đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc
C. Đều không tiếp giáp với đại dương
D. Đều có nhiều cao nguyên và đồng bằng
-
Câu 12:
Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả gì?
A. Dân số tăng nhanh
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát
D. Chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc
-
Câu 13:
Đâu là tên viết tắt khối thị trường chung Nam Mỹ?
A. EU
B. NAFTA
C. MERCOSUR
D. APEC
-
Câu 14:
Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế các nước Mĩ La – tinh phát triển chậm?
A. Tình hình chính trị không ổn định.
B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động
C. Phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài
D. Người dân không có ruộng đất di cư ồ ạt ra thành phố
-
Câu 15:
Biện pháp nào đã giúp tình hình kinh tế của Mĩ La –tinh hiện nay đang từng bước được cải thiện?
A. Củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế, phát triển giáo dục
B. Tiếp tục duy trì cơ cấu xã hội phong kiến
C. Thực hiện cải cách ruộng đất không triệt để
D. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát
-
Câu 16:
Nguyên nhân nào đã làm cho nền kinh tế của Mĩ La- tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài?
A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ
B. Sự biến động mạnh của thị trường thế giới
C. Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu
D. Tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
-
Câu 17:
Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?
A. Nạn nhập cư bất hợp pháp
B. Quản lý yếu kém, hậu quả của sự thống trị lâu dài
C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo
D. Trình độ dân trí thấp
-
Câu 18:
Đâu là giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi để phát triển nông nghiệp?
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
-
Câu 19:
Những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi hiện nay?
A. Tuổi thọ trung binh thấp, dân số tăng nhanh
B. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật
D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến
-
Câu 20:
Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?
A. Nông nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp có trình độ cao
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 21:
Muốn phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia cần làm gì?
A. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu
B. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
C. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức
D. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững
-
Câu 22:
Hiện tượng nào đã cho sau đây dễ gây ra bệnh ung thư da?
A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
B. Tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực
C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương
D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
-
Câu 23:
Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề?
A. Áp lực của gia tăng dân số
B. Sự tăng trưởng của hoạt động nông nghiệp
C. Sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp
D. Sự tăng trưởng của hoạt động dịch vụ
-
Câu 24:
Dân số già gây ra hậu quả lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội nào sau đây?
A. Nạn thất nghiệp tăng lên
B. Chi phí phúc lợi xã hội tăng lên
C. Thiếu nguồn lao động
D. Thị trường tiêu thụ thu hẹp
-
Câu 25:
Biện pháp nào đã giúp cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới?
A. Phát triển theo chiều rộng
B. Phát triển theo chiều sâu
C. Phát triển nhanh
D. Phát triển bền vững
-
Câu 26:
Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan nào sau đây?
A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
C. Xavan và rừng xích đạo
D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan
-
Câu 27:
Đâu là nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng đang bị khai thác quá mức
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
-
Câu 28:
Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La- tinh rất thuận lợi cho yếu tố nào phát triển?
A. Chăn nuôi gia cầm, thâm canh lúa nước
B. Thâm canh lúa nước, cây ăn quả cận nhiệt
C. Chăn nuôi đại gia súc, cây công nghiệp nhiệt đới
D. Cây ăn quả nhiệt đới, cây dược liệu
-
Câu 29:
Đâu là đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mĩ La-tinh?
A. Dựa vào xuất khẩu hàng công nghiệp
B. Phát triển ổn định, độc lập và tự chủ
C. Tốc độ tăng trưởng cao
D. Tốc độ phát triển không đều
-
Câu 30:
Nguyên nhân nào gây ra tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh?
A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
C. Sản xuất nông nghiệp lạc hậu với năng suất thấp
D. Sự xâm lược ồ ạt của các nước đế quốc
-
Câu 31:
Đâu là ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng?
A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển
B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới
D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi
-
Câu 32:
Nhận định nào không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch
B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia
C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn
-
Câu 33:
ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Liên minh châu Âu
-
Câu 34:
Đâu là cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực?
A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia
B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu
C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội
-
Câu 35:
Nhận định nào đã cho dưới đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. Đẩy nhanh đầu tư
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
-
Câu 36:
Châu lục nào sau đây có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Mĩ
D. Châu Phi
-
Câu 37:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao?
A. Môi trường sống thích hợp
B. Chất lượng cuộc sống cao
C. Nguồn gốc gen di truyền
D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
-
Câu 38:
Trong nền kinh tế trí thức đâu là yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất?
A. Tài nguyên và lao động
B. Giáo dục và văn hóa
C. Khoa học và công nghệ
D. Vốn đầu tư và thị trường
-
Câu 39:
Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước
B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp
C. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão
-
Câu 40:
Đâu là ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin?
A. Tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất
B. Hạn chế được sự ô nhiễm môi trường
C. Rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin
D. Chi phí lao động sản xuất rẻ nhất