Đề thi HK1 môn Địa lí 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển nhất?
A. I-xra-en.
B. Li-băng.
C. I-rắc.
D. I-ran.
-
Câu 2:
Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì?
A. công nghiệp.
B. bán công nghiệp.
C. chăn thả.
D. chuồng trại.
-
Câu 3:
Các vật nuôi gia súc chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì?
A. bò, dê, trâu.
B. bò, dê, ngựa.
C. bò, dê, lợn.
D. bò, dê, cừu.
-
Câu 4:
Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành chăn nuôi gia súc phát triển?
A. A-rập Xê-út, Xi-ri, Y-ê-men, I-ran.
B. A-rập Xê-út, Xi-ri, Y-ê-men, I-rắc.
C. A-rập Xê-út, Xi-ri, Li-băng, I-ran.
D. A-rập Xê-út, Xi-ri, I-xra-en, I-ran.
-
Câu 5:
Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là gì?
A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.
B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.
C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.
D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.
-
Câu 6:
Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Ven biển Đỏ.
B. Ven biển Ca-xpi.
C. Ven Địa Trung Hải.
D. Ven vịnh Péc-xich.
-
Câu 7:
Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu - Á - Phi.
B. Âu - Á - Úc.
C. Á - Âu - Mĩ.
D. Á - Mĩ - Phi.
-
Câu 8:
Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là gì?
A. than đá và crôm.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. đồng và phốt phát.
D. khí tự nhiên và sắt.
-
Câu 9:
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm bao nhiêu?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 10:
Quốc gia nào sau đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin.
-
Câu 11:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào sau đây?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
-
Câu 12:
Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các quốc gia sau đây?
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Mi-an-ma.
-
Câu 13:
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
-
Câu 14:
Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp có đặc điểm gì?
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. hàn đới.
-
Câu 15:
Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là gì?
A. hồ tiêu.
B. lúa nước.
C. cà phê.
D. cao su.
-
Câu 16:
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu nội địa.
B. phát triển các ngành công nghiệp hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống và các làng nghề cổ truyền.
-
Câu 17:
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
-
Câu 18:
Đông Nam Á là cầu nối lục địa nào?
A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Phi với lục địa Á - Âu.
-
Câu 19:
Khu vực Đông Nam Á bao gồm có những quốc gia nào?
A. 12 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 13 quốc gia.
-
Câu 20:
Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.
-
Câu 21:
Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
-
Câu 22:
Tiền thân của Liên minh châu Âu ra đời vào năm nào sau đây?
A. 1951.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
-
Câu 23:
Liên minh châu Âu được thành lập không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lưu thông hàng hóa.
B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
D. Lưu thông tiền vốn.
-
Câu 24:
Kinh tế của Liên minh châu Âu phụ thuộc nhiều vào điều gì?
A. các nước phát triển.
B. các nước đang phát triển.
C. hoạt động xuất - nhập khẩu.
D. ngành kinh tế mũi nhọn.
-
Câu 25:
Khối thị trường chung Nam Mỹ gồm những quốc gia nào dưới đây?
A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Pê-ru, Pa-ra-goay.
C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Venezuela, Pê-ru.
D. Bra-xin, Ecuado, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
-
Câu 26:
Khối thị trường chung Nam Mỹ có tên viết tắt là gì?
A. NAFTA.
B. EU.
C. MERCOSUR.
D. APEC.
-
Câu 27:
Năm 2020, khu vực Mỹ Latinh đóng góp khoảng bao nhiêu?
A. 6% vào GDP của thế giới.
B. 8% vào GDP của thế giới.
C. 5% vào GDP của thế giới.
D. 7% vào GDP của thế giới.
-
Câu 28:
Các quốc gia nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mỹ Latinh?
A. Ác-hen-ti-na và Pêru.
B. Bra-xin và Mê-hi-cô.
C. Pa-ra-goay và Bra-xin.
D. Mê-hi-cô và Chi-lê.
-
Câu 29:
Khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ Latinh không phải là gì?
A. kim loại màu.
B. kim loại quý.
C. nhiên liệu.
D. kim loại đen.
-
Câu 30:
Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất?
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Dầu mỏ.
D. Kẽm.
-
Câu 31:
Khoáng sản ở khu vực Mỹ Latinh tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng núi An-đét và phía tây nam sơn nguyên Guy-a-na.
B. Vùng núi An-đét và phía bắc nam sơn nguyên Mê-hi-cô.
C. Vùng núi An-đét và phía đông nam sơn nguyên Bra-xin.
D. Khu vực Trung Mỹ và ở phía nam sơn nguyên Guy-a-na.
-
Câu 32:
Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở khu vực Mỹ Latinh là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dược phẩm.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
-
Câu 33:
Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là gì?
A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia.
B. xuất hiện các vấn đề mang tính toàn cầu.
C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nước.
D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
-
Câu 34:
Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sự phát triển kinh tế không đều của các khu vực.
B. Những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.
C. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết.
D. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu hóa.
-
Câu 35:
WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
-
Câu 36:
Tính đến tháng 1/2020, Tổ chức Thương mại Thế giới có tất cả bao nhiêu thành viên?
A. 164.
B. 150.
C. 162.
D. 153.
-
Câu 37:
Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
-
Câu 38:
Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
-
Câu 39:
Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
-
Câu 40:
Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.