Đề thi giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2023-2024
Trường THPT Ngô Thời Nhậm
-
Câu 1:
Thực hiện thí nghiệm I-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước thì đo được khoảng vân trên màn là i’. Biết nước có chiết suất n. Mối liên hệ giữa i và i’ là:
A. \(i = \frac{{i'}}{n}\)
B. \(i = i'\)
C. \(i' = \frac{{i}}{n}\)
D. \(i' = \frac{{n}}{i}\)
-
Câu 2:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 7i
B. 8i
C. 9i
D. 10i
-
Câu 3:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
-
Câu 4:
Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào ?
A. Độ tự cảm
B. Điện trở R của cuộn dây.
C. Điện dung C.
D. Tần số dao động riêng của mạch.
-
Câu 5:
Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại:
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
-
Câu 6:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:
A. Cùng pha.
B. Trễ pha hơn một góc π/2.
C. Sớm pha hơn một góc π/4.
D. Sớm pha hơn một góc π/2.
-
Câu 7:
Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi
B. Cái điều khiển tivi
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
-
Câu 8:
Nếu quy ước: 1- chọn sóng; 2- tách sóng; 3- khuyếch đại âm tần; 4- khuyếch đại cao tần; 5-chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
-
Câu 9:
Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
-
Câu 10:
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10 -12 m đến 10-9
C. Từ380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét.
-
Câu 11:
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được:
A. Ánh sáng trắng
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
-
Câu 12:
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. Là quang phổ gồm những 7 màu riêng rẽ từ đỏ đến tím
B. Là quang phổ gồm những vạch sáng trên nền tối
C. Là quang phổ gồm những dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Là quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng
-
Câu 13:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s.
B. 318,5 H.
C. 2000 rad/s.
D. 2000 Hz.
-
Câu 14:
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = 2mH\) và tụ điện có điện dung \(C = 5pF\) Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là
A. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos {10^7}t(C)\)
B. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \pi } \right)(C)\)
C. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)
D. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos {\left( {{{10}^7}t - \frac{\pi }{2}} \right)_{}}(C)\)
-
Câu 15:
Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
-
Câu 16:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30\(\mu \)H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải:
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,25 mm
B. 2 mm
C. 0,5 mm
D. 0,75 mm
-
Câu 18:
Một nguồn sáng đơn sắc có \(\lambda \) = 0,6\(\mu \)m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là:
A. 0,3mm.
B. 0,5mm.
C. 0,6mm.
D. 0,7mm.
-
Câu 19:
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng \(a = 0,5 mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(D = 1,5 m\). Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng \(λ = 0,6 μm\). Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng \(5,4 mm\) có vân sáng bậc (thứ):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600(nm), khoảng vân đo được trên màn là 1(mm). Nếu dịch chuyển màn chứa hai khe theo phương vuông góc với màn một đoạn 20(cm) thì khoảng vân đo được là 1,2(mm). Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là
A. 1,0 (mm)
B. 1,2 (mm)
C. 0,5 (mm)
D. 0,6 (mm)
-
Câu 21:
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,72 µm và λ2 vào khe Young thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng thì tại A và B khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,64 µm
B. 0,54 µm
C. 0,42 µm
D. 0,48 µm
-
Câu 22:
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe \(a = 2mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh \(D = 2m\). Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ \(0,38\mu m\) đến \(0,76\mu m\). Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38 mm
B. 0,76 mm
C. 1,52 mm
D. 0
-
Câu 23:
Một chùm electron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng.
A. 18,3 kV
B. 36,5 kV
C. 1,8 kV
D. 9,2 kV.
-
Câu 24:
Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có:
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. Độ lớn bằng không.
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
-
Câu 25:
Một anten ra-đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc anten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120μs. Anten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117μs. Tính tốc độ trung bình của máy bay. Biết vận tốc ánh sáng trong không khí là c=3.108 m/s.
A. 810km/h
B. 1200km/h
C. 910km/h
D. 850km/h
-
Câu 26:
Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. Vectơ cường độ điện trường\(\overrightarrow E \) cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) vuông góc với vectơ cường độ điện trường\(\overrightarrow E \)
B. Vectơ cường độ điện trường\(\overrightarrow E \) và vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. Vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \)và vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vectơ cảmứng từ \(\overrightarrow B \)cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) vuông góc với vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) .
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
-
Câu 28:
Ánh sáng đơn sắc là:
A. Ánh sáng bị đổi màu khi đi qua lăng kính
B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
C. Hỗn hợp ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
-
Câu 29:
Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực dại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm ${L_3} = 13{L_1} + 9{L_2}$ thì trong mạch có cường độ dòng điện cực đại bằng
A. 10mA
B. 15mA
C. 13mA
D. 12mA
-
Câu 30:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 1μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là:
A. \(\frac{{10}}{3}ms\)
B. \(\frac{1}{6}\mu s\)
C. \(\frac{1}{2}\mu s\)
D. \(\frac{1}{6}ms\)
-
Câu 31:
Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 16m
B. 9m
C. 10m
D. 6m
-
Câu 32:
Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số \(f\) được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suật tuyệt đối là \(1,51\) đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu lam và tần số \(1,51f\)
B. màu lục và tần số \(f\)
C. màu lam và tần số \(f\)
D. màu lục và tần số \(1,51f\)
-
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5(m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9(mm) có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 480 (nm)
B. 640 (nm)
C. 540 (nm)
D. 600 (nm)
-
Câu 34:
Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. M là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn E. Lúc đầu người ta thấy M là một cực đại giao thoa. Dịch màn E ra xa hai khe S1,S2 đến khi tại M bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại M lại bị triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn ảnh M lúc đầu là
A. 2m
B. 1,8m
C. 1m
D. 0,5m
-
Câu 35:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
-
Câu 36:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng \(0,4\mu m \le \lambda \le 0,75\mu m\) . Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. \(0,440\mu m\)
B. \(0,400\mu m\)
C. \(0,490\mu m\)
D. \(0,580\mu m\)
-
Câu 37:
Một chùm electron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng.
A. 18,3 kV
B. 36,5 kV
C. 1,8 kV
D. 9,2 kV.
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ \(400 nm\) đến \(760 nm\). Trên màn quan sát, \(M\) là vị trí mà tại đó có đúng \(6\) bức xạ cho vân sáng, trong đó có vân sáng của hai bức xạ có bước sóng là \(680 nm\) và \(544 nm\). Tại \(M\) cũng là vị trí vân tối của một số bức xạ khác trong đó bức xạ có bước sóng ngắn nhất là \({\lambda _{min}}\). Giá trị \({\lambda _{min}}\) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. \(403 nm\).
B. \(494 nm\).
C. \(400 nm\).
D. \(463 nm\).
-
Câu 39:
Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm \(t\) , gọi \({q_1}\) và \({q_2}\) lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết \(36q_1^2 + 16q_2^2 = {24^2}{(nC)^2}.\) Ở thời điểm \(t{\rm{ }} = {\rm{ }}{t_1}\), trong mạch dao động thứ nhất: Điện tích của tụ điện \({q_1} = {\rm{ }}2,4nC\); cường độ dòng điện qua cuộn cảm \({i_1} = {\rm{ }}3,2mA\). Khi đó cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là:
A. \(5,4mA\)
B. \(3,6mA\)
C. \(6,4mA\)
D. \(4,5mA\)
-
Câu 40:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đơn sắc đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là \({\lambda _1} = {\rm{ }}0,64\mu m\) , \({\lambda _2} = {\rm{ }}0,54\mu m\) , \({\lambda _3} = {\rm{ }}0,48{\rm{ }}\mu m\). Trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu của vân trung tâm O có bao nhiêu vạch sáng có màu đơn sắc?
A. 92
B. 70
C. 81
D. 80