Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Tìm .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 2:
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Cho . Khi đó, có giá trị là:
A. 32
B. 34
C. 46
D. 40
-
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Tính nguyên hàm ta được :
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: . Diện tích của miền (D) có giá trị là:
A.
B.
C. 1
D. 2
-
Câu 9:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào :
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Tích phân có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 11:
Tích phân khi đó a – 10b bằng:
A. 6
B. 46
C. 26
D. 12
-
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Cho . Tính .
A. 24
B. -7
C. -4
D. 8
-
Câu 14:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Xét tích phân . Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 16:
Tìm hai số thực A, B sao cho , biết rằng f’(1) = 2 và .
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 17:
Tính tích phân .
A.
B. .
C. .
D. .
-
Câu 18:
Tìm nguyên hàm của trên .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 19:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 20:
Cho tích phân . Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 21:
Biết F(x) là nguyên hàm của . Khi đó F(3) bằng :
A.
B.
C. ln 2
D. ln 2 + 1
-
Câu 22:
Cho hình (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 23:
Tính tích phân bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 24:
Tích phân bằng:
A. -2
B.
C.
D. .
-
Câu 25:
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 26:
Điểm nếu và chỉ nếu:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Điểm thỏa mãn có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Tung độ của điểm thỏa mãn là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 29:
Điểm là hình chiếu của trên trục tọa độ thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Gọi là tọa độ trọng tâm tam giác với . Tìm tọa độ điểm .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Cho tứ diện có . Tọa độ trọng tâm tứ diện là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Cho đường thẳng có VTCP và mặt phẳng có VTPT . Nếu thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho đường thẳng có VTCP và mặt phẳng có VTPT . Nếu và một điểm thuộc cũng thuộc thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm của và là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Cho là các đường thẳng có VTCP lần lượt là . Khi đó nếu:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Cho là các đường thẳng có VTCP lần lượt là . Nếu thì:
A. d // d'
B.
C. d cắt d'
D. A hoặc B đúng
-
Câu 37:
Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho là các đường thẳng có VTCP lần lượt là . Nếu thì:
A. d // d'
B.
C. d cắt d'
D. d chéo d'
-
Câu 39:
Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:
A. d // d'
B.
C.
D. d cắt d'
-
Câu 40:
Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ cùng phương thì hai đường thẳng:
A. cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau