Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Đào Duy Anh
-
Câu 1:
Cho a > b > 0 và x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2.x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. Không so sánh được
-
Câu 2:
Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a2a4+1≥12.a2a4+1≥12.
B. √abab+1≥12.√abab+1≥12.
C. √a2+1a2+2≤12.√a2+1a2+2≤12.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 3:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x+2x−1f(x)=x+2x−1 với x > 1.
A. m=1−2√2.m=1−2√2.
B. m=1+2√2.m=1+2√2.
C. m=1−√2.m=1−√2.
D. m=1+√2.m=1+√2.
-
Câu 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x2+5√x2+4.f(x)=x2+5√x2+4.
A. m = 2
B. m = 1
C. m=52.m=52.
D. Không có m
-
Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=(x+2)(x+8)xf(x)=(x+2)(x+8)x với x > 0
A. m = 4
B. m = 18
C. m = 16
D. m = 6
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {2x−1≥3x−m≤0{2x−1≥3x−m≤0 có nghiệm duy nhất.
A. m > 2
B. m = 2
C. m≤2m≤2
D. m−3m=m−9m+3⇔m=1.m−3m=m−9m+3⇔m=1.
-
Câu 7:
Hệ bất phương trình {m(mx−1)<2m(mx−2)≥2m+1{m(mx−1)<2m(mx−2)≥2m+1 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m<13.m<13.
B. 0≠m<13.0≠m<13.
C. m khác 0
D. m < 0
-
Câu 8:
Hệ bất phương trình {x−2≥0(m2+1)x<4{x−2≥0(m2+1)x<4 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m < -1
D. -1 < m < 1
-
Câu 9:
Hệ bất phương trình {x2−1≤0x−m>0{x2−1≤0x−m>0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m khác 1
-
Câu 10:
Hệ bất phương trình {3(x−6)<−35x+m2>7{3(x−6)<−35x+m2>7 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > -11
B. m≥−11.m≥−11.
C. m < -11
D. m≤−11.m≤−11.
-
Câu 11:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x−1)√x(x+2)≥0(x−1)√x(x+2)≥0 là số nào dưới đây?
A. -2
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x(4−x)(3−x)(3+x)>02x(4−x)(3−x)(3+x)>0 là gì?
A. Một khoảng
B. Hợp của hai khoảng
C. Hợp của ba khoảng
D. Toàn trục số
-
Câu 13:
Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x−6)(x−2)(x+2)(x−1)>0 bằng bao nhiêu?
A. -9
B. -6
C. -4
D. 8
-
Câu 14:
Cho biểu thức f(x)=(x+5)(3−x).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)≤0 là tập nào dưới đây?
A. x∈(−∞;5)∪(3;+∞)
B. x∈(3;+∞)
C. x∈(−5;3)
D. x∈(−∞;5]∪[3;+∞)
-
Câu 15:
Cho biểu thức f(x)=2x−4.Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x)≥0 là tập nào dưới đây?
A. x∈[2;+∞)
B. x∈[12;+∞)
C. x∈(−∞;2]
D. x∈(2;+∞)
-
Câu 16:
Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x−1)+4(y−2)<5x−3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. (0;0)
B. (-4;2)
C. (-2;2)
D. (-5;3)
-
Câu 17:
Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x−3y−1>0.
B. x−y<0
C. 4x>3y
D. x−3y+7<0
-
Câu 18:
Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. −3x+2y−4>0.
B. x+3y<0.
C. 3x−y>0.
D. 2x−y+4>0.
-
Câu 19:
Cho bất phương trình −2x+√3y+√2≤0 có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. (1;1)∈S
B. (√22;0)∈S
C. (1;−2)∉S
D. (1;0)∉S
-
Câu 20:
Miền nghiệm của bất phương trình−x+2+2((y−2)<2(1−x) không chứa điểm:
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (4;2)
D. (1;-1)
-
Câu 21:
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2−x−12≤0 là ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Tập nghiệm của bất phương trình −x2+5x−4<0 là
A. [1;4]
B. (1;4)
C. (−∞;1)∪(4;+∞)
D. (−∞;1]∪[4;+∞)
-
Câu 23:
Cho các tam thức f(x)=2x2−3x+4;g(x)=−x2+3x−4;h(x)=4−3x2. Số tam thức đổi dấu trên R là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 24:
Cho f(x)=x2−4x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. f(x)<0,∀x∈(−∞;1]∪[3;+∞)
B. f(x)≤0,∀x∈[1;3]
C. f(x)≥0,∀x∈(−∞;1)∪(3;+∞)
D. f(x)>0,∀x∈[1;3]
-
Câu 25:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4−x2x2+5x+6≤0?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 26:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?
A. →u1=(a;−b)
B. →u2=(a;b)
C. →u3=(b;a)
D. →u4=(−b;a)
-
Câu 27:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. →u1=(1;−1).
B. →u2=(0;1).
C. →u3=(1;0).
D. →u4=(1;1).
-
Câu 28:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x−y−10=0 và d2:x−3y+9=0
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 135o
-
Câu 29:
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
-
Câu 30:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:3x−2y−6=0 và d2:6x−2y−8=0
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 31:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;−1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x + y - 1 = 0.
B. x + 3y - 3 = 0.
C. 3x + y + 11 = 0.
D. 3x - y + 11 = 0.
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;−1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.
A. 3x - 5y - 13 = 0.
B. 3x + 5y - 20 = 0.
C. 3x + 5y - 37 = 0.
D. 5x - 3y - 5 = 0.
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;−2),C(4;2). Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.
A. x + y - 2 = 0.
B. 2x + y - 3 = 0.
C. x + 2y - 3 = 0.
D. x - y = 0.
-
Câu 34:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:
A. x + y - 1 = 0.
B. 2x - 7y + 9 = 0.
C. x + 2 = 0.
D. x - 2 = 0.
-
Câu 35:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. - x + 3y + 6 = 0.
B. 3x - y + 10 = 0.
C. 3x - y + 6 = 0.
D. 3x + y - 8 = 0.
-
Câu 36:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y - 4 = 0
B. x - y - 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x - y + 4 = 0
-
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+(m−1)y+2m=0 và d2:2x+y−1=0. Nếu d1 song song d2 thì:
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 1
-
Câu 38:
Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng {x=−2+3ty=5−7t?
A. 7x + 3y - 1 = 0.
B. 7x + 3y + 1 = 0.
C. 3x - 7y + 2018 = 0.
D. 7x + 3y + 2018 = 0.
-
Câu 39:
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?
A. {x=4ty=−3−3t.
B. {x=4ty=−3+3t.
C. {x=−4ty=−3−3t.
D. {x=8ty=−3+t.
-
Câu 40:
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?
A. 2x + 3y + 1 = 0
B. x - 2y + 5 = 0
C. 2x - 3y + 3 = 0
D. 4x - 6y - 2 = 0