Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Hiền
-
Câu 1:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
A. M(-1;3)
B. N(1;-2)
C. P(3;1)
D. Q(-3;8)
-
Câu 3:
Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A. M(1;1)
B. N(-1;-1)
C.
D.
-
Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A. M(2;-1)
B. N(-7;0)
C. P(3;5)
D. Q(3;2)
-
Câu 5:
Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng , và đồng quy?
A. m = -6
B. m = 6
C. m = -5
D. m = 5
-
Câu 7:
Với giá trị nào của thì ba đường thẳng , và đồng quy?
A. m = -5
B. m = 5
C. m = 3
D. m = -3
-
Câu 8:
Nếu ba đường thẳng , và đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
A.
B.
C. 12
D. -12
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình , và . Tìm tất cả các giá trị của tham số để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
B. m = -5
C.
D. m = 5
-
Câu 10:
Lập phương trình của đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng , và vuông góc với đường thẳng .
A. 3x + 6y - 5 = 0
B. 6x + 12y - 5 = 0
C. 6x + 12y + 10 = 0
D. x + 2y + 10 = 0
-
Câu 11:
Cho ba đường thẳng , , . Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:
A. 24x + 32y - 53 = 0
B. 24x + 32y + 53 = 0
C. 24x - 32y + 53 = 0
D. 24x - 32y - 53 = 0
-
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A. m = 0 hoặc m = -6
B. m = 0 hoặc m = 2
C. m = 0 hoặc m = -2
D. m = 0 hoặc m = 6
-
Câu 13:
Xác định d để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. a = 1
B. a = -1
C. a = 2
D. a = -2
-
Câu 14:
Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng bằng:
A.
B. 2
C.
D.
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 4
B. 5
C. 9
D. 2
-
Câu 18:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
A. {2;4}
B. [0;4]
C. [0;2]
D. [2;4]
-
Câu 19:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
A.
B. 1
C. 8
D.
-
Câu 21:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức P = xy là:
A.
B. [-1;1]
C.
D.
-
Câu 22:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
A. [0;3]
B. [0;2]
C. [-2;2]
D. {-2;2}
-
Câu 23:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M = 1
B. M = 2
C.
D. M = 4
-
Câu 24:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A. m = 3
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số
A.
B. m = 2, M = 4
C.
D.
-
Câu 26:
Bất phương trình có điều kiện xác định là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B.
C. m < 1
D.
-
Câu 28:
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình bằng
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
-
Câu 29:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Hệ bất phương trình sau có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. R
-
Câu 39:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.