Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Lê Quý Đôn
-
Câu 1:
Tam thức bậc hai f(x)=(1−√2)x2+(5−4√2)x−3√2+6f(x)=(1−√2)x2+(5−4√2)x−3√2+6
A. Dương với mọi x∈R
B. Dương với mọi x∈(−3;√2)
C. Dương với mọi x∈(−4;√2)
D. Âm với mọi x∈R
-
Câu 2:
Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x2−7x−9f(x)=2x2−7x−9 nhận giá trị âm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Tam thức bậc hai f(x)=−x2+3x−2f(x)=−x2+3x−2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x∈(−∞;1)∪(2;+∞).
B. x∈[1;2].
C. x∈(−∞;1]∪[2;+∞).
D. x∈(1;2)
-
Câu 4:
Tam thức bậc hai (x)=x2+(√5−1)x−√5(x)=x2+(√5−1)x−√5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x∈(−√5;1)
B. x∈(−5;+∞)
C. x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
D. x∈(−∞;1).
-
Câu 5:
Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để f(x)≤0,∀x∈Rf(x)≤0,∀x∈R là
A. {a>0Δ≤0{a>0Δ≤0
B. {a>0Δ≥0{a>0Δ≥0
C. {a>0Δ<0{a>0Δ<0
D. {a<0Δ>0{a<0Δ>0
-
Câu 6:
Tìm tập xác định của hàm số y=√x2−2x+1√25−x2?y=√x2−2x+1√25−x2?
A. D=(−5;0]∪[2;5).D=(−5;0]∪[2;5).
B. D=(−∞;0]∪[2;+∞)D=(−∞;0]∪[2;+∞)
C. D=(−5;5)D=(−5;5)
D. D=[−5;0]∪[2;5]D=[−5;0]∪[2;5]
-
Câu 7:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x2−6x+5≤0x2−8x+12<0{x2−6x+5≤0x2−8x+12<0 là?
A. [2;5]
B. [1;6]
C. (2;5]
D. [1;2]∪[5;6][1;2]∪[5;6]
-
Câu 8:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x−12≥x4+1x2−4x+3≤0{x−12≥x4+1x2−4x+3≤0 là
A. S=(2;3)S=(2;3)
B. (−∞;2]∪[3;+∞)(−∞;2]∪[3;+∞)
C. S=[2;3]S=[2;3]
D. (−∞;2)∪(3;+∞)(−∞;2)∪(3;+∞)
-
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình √x−2017>√2017−x√x−2017>√2017−x là
A. [2017,+∞)[2017,+∞)
B. (−∞,2017)(−∞,2017)
C. {2017}{2017}
D. ∅∅
-
Câu 10:
Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn √x−√x−1<1100√x−√x−1<1100 là
A. 2499
B. 2500
C. 2501
D. 2502
-
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình (√3x−2−1)√x2+1<0(√3x−2−1)√x2+1<0 là
A. [1;32)[1;32)
B. [1;+∞)[1;+∞)
C. [23;1)[23;1)
D. [2;3][2;3]
-
Câu 12:
Bất phương trình 2x−53>x−322x−53>x−32 có tập nghiệm là
A. (2;+∞)(2;+∞)
B. (−∞;1)∪(2;+∞)(−∞;1)∪(2;+∞)
C. (1;+∞)(1;+∞)
D. (14;+∞)(14;+∞)
-
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình √x−1<1√x−1<1 là
A. (−∞;2)(−∞;2)
B. [1;2)[1;2)
C. (0;2)(0;2)
D. (1;2)(1;2)
-
Câu 14:
Bất phương trình √x2−2x+5+√x−1≤2√x2−2x+5+√x−1≤2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
-
Câu 15:
Bất phương trình 3x≥13x≥1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
-
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình |4−3x|≤8|4−3x|≤8 là
A. (−∞;4](−∞;4]
B. [−43;+∞)[−43;+∞)
C. [−43;4][−43;4]
D. (−∞;−43]∪[4;+∞)(−∞;−43]∪[4;+∞)
-
Câu 17:
Bất phương trình |x−5|≤4|x−5|≤4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
-
Câu 18:
Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f(x)=|2x−5|−33 không dương?
A. x<1
B. x=52
C. x = 0
D. 1≤x≤4
-
Câu 19:
Giá trị nhỏ nhất của y=4x4−3x2+9x2;x≠0 là
A. 9
B. -3
C. 12
D. 10
-
Câu 20:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=√x−2+√4−x
A. 2
B. √2
C. 2−√2
D. 10
-
Câu 21:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y+1=2(√x−2+√y+3). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
A. [-1;7]
B. [3;7]
C. [3;7]∪{−1}
D. [-7;7]
-
Câu 22:
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và f(x)=ax2+bx+c≥0 với mọi x∈R. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F=4a+cb.
A. Fmin=1.
B. Fmin=2.
C. Fmin=3.
D. Fmin=5.
-
Câu 23:
Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn a2+b2+c2+abc=4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức S=a2+b2+c2 lần lượt là:
A. 1 và 3
B. 2 và 4
C. 2 và 3
D. 3 và 4
-
Câu 24:
Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P=12(x2+y2+z2)+xyz+yzx+zxy có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 112
B. 52
C. 92
D. 9
-
Câu 25:
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+y3+z3+3(3√x+3√y+3√z) bằng:
A. 12
B. 3
C. 5
D. 112
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
A. y + 5 = 0
B. y - 5 = 0
C. x + 1 = 0
D. x - 1 = 0
-
Câu 27:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(74;3), B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 4x + 2y - 13 = 0.
B. 4x - 8y + 17 = 0.
C. 4x - 2y - 1 = 0.
D. 4x + 8y - 31 = 0.
-
Câu 28:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành.
A. (1+√2)x+y=0;x−(1−√2)y=0
B. (1+√2)x+y=0;x+(1−√2)y=0
C. (1+√2)x−y=0;x+(1−√2)y=0
D. x+(1+√2)y=0;x+(1−√2)y=0
-
Câu 29:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=m+2ty=1−t và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.
A. m < 3
B. m = 3
C. m > 3
D. Không tồn tại m
-
Câu 30:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x−3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?
A. AC
B. AB
C. BC
D. Không cạnh nào
-
Câu 31:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y−3=0 và Δ2:2x−y+3=0.
A. 3x + y = 0 và x - 3y = 0
B. 3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0
C. 3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0
D. 3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=2+ty=1−3t và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
A. m > 13
B. m≥13
C. m < 13
D. m = 13
-
Câu 33:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A. 10≤m≤40
B. [m>40m<10
C. 10 < m < 40
D. m < 10
-
Câu 34:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y−5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
A. m < 0
B. m>−14
C. m > -1
D. m=−14
-
Câu 35:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc Δ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M, N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0.
B. M, N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)≥0.
C. M, N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)≤0.
D. M, N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0.
-
Câu 36:
Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:
A. -8
B. -4
C. -1
D. 1
-
Câu 37:
Đường thẳng Δ tạo với đường thẳng d:x+2y−6=0 một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .
A. k=13 hoặc k = -3
B. k=13 hoặc k = 3
C. k=−13 hoặc k = -3
D. k=−13 hoặc k = 3
-
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?
A. Có duy nhất
B. 2
C. Vô số
D. Không tồn tại
-
Câu 39:
Đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y−3=0 và d2:x−2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y−1=0 một góc 45o có phương trình:
A. x+(1−√2)y=0 hoặc x - y - 1 = 0
B. x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
C. x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
D. 2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
-
Câu 40:
Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 và d2:{x=2+aty=1−2t. Tìm các giá trị của tham số để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng 450.
A. a=27 hoặc a = -14
B. a=72 hoặc a = 7
C. a = 5 hoặc a = -14
D. a=27 hoặc a = 5