Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?
A. Khai thác dầu khí
B. Khai thác than
C. Điện lực
D. Luyện kim
-
Câu 2:
Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ
C. Công nghiệp chế tạo máy
D. Công nghiệp dệt
-
Câu 3:
Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
-
Câu 4:
Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?
A. Sản phẩm nông nghiệp
B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Nguyên liệu công nghiệp
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến
-
Câu 5:
Đặc điểm dân số Nhật Bản là gì?
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
-
Câu 6:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng như thế nào?
A. Thấp và ngày càng giảm
B. Thấp nhưng ngày càng tăng
C. Thấp và giữ ở mức ổn định
D. Cao và ngày càng giảm
-
Câu 7:
Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
D. Từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
-
Câu 8:
Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc như thế nào?
A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam
B. Thấp dần từ Tây sang Đông
C. Cao dần từ Bắc xuống Nam
D. Cao dần từ Tây sang Đông
-
Câu 9:
Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
-
Câu 10:
Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới
B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển
C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng
-
Câu 11:
Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
-
Câu 12:
Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là gì?
A. Ngắn, dốc
B. Lưu vực sông rộng lớn
C. Lưu lượng nước nhỏ
D. Sông đều chảy ra biển
-
Câu 13:
Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành:
A. du lịch sinh thái biển
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác khoáng sản biển
D. nuôi trồng hải sản
-
Câu 14:
Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào?
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
D. Phía Tây bắc của miền Đông
-
Câu 15:
Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do đâu?
A. Vị trí địa lí
B. Quy mô lãnh thổ lớn
C. Sự phân hóa địa hình đa dạng
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến
-
Câu 16:
Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là gì?
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
-
Câu 17:
Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là:
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng Uran
D. vùng Viễn Đông
-
Câu 18:
Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là:
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
-
Câu 19:
Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
A. công nghiệp chế tạo
B. sản xuất điện tử
C. dệt may- da giày
D. chế biến thực phẩm
-
Câu 20:
Ngành dệt ở Nhật Bản được khởi nguồn từ thế kỉ bao nhiêu?
A. Thế kỉ XVII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX.
-
Câu 21:
Các hải cảng lớn của Nhật Bản có tên là gì?
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran
-
Câu 22:
Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới?
A. Lạc và mía
B. Bông và thịt bò
C. Bông và thịt lợn
D. Thịt cừu và mía
-
Câu 23:
Quan hệ hợp tác Việt – Trung hợp tác trên phương châm nào?
A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan
B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt
-
Câu 24:
Các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sống tập trung chủ yếu ở:
A. Hải đảo và vùng núi
B. Vùng núi và biên giới
C. Sơn nguyên Tây Tạng
D. Biên giới và hải đảo
-
Câu 25:
Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng
-
Câu 26:
Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga có tên là gì?
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
-
Câu 27:
Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh
-
Câu 28:
Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Rôbôt
D. Xe gắn máy
-
Câu 29:
Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu thế giới về vi mạch và chất bán dẫn?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
-
Câu 30:
Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu có địa hình như thế nào?
A. núi cao, hoang mạc
B. sơn nguyên, rừng
C. núi cao, sơn nguyên
D. rừng, đồng cỏ
-
Câu 31:
Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua đặc điểm nào?
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
-
Câu 32:
Hướng nghiêng chính của địa hình Trung Quốc là gì?
A. Tây- Đông
B. Bắc- Nam
C. Đông- Tây
D. Nam- Bắc
-
Câu 33:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
-
Câu 34:
Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
-
Câu 35:
Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu do đâu?
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C. Có diện tích rộng nhất
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
-
Câu 36:
Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?
A. Hơn 60 núi lửa
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
-
Câu 37:
Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
-
Câu 38:
Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?
A. 12 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
-
Câu 39:
Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
-
Câu 40:
Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp