Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Trường THPT Gia Định
-
Câu 1:
Nguyên nhân chính nào tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?
A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào
D. Khí hậu ôn đới lục địa
-
Câu 2:
Các nông sản chính của các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là gì?
A. Cừu, củ cải đường
B. Lúa mì, ngô
C. Ngô, lúa gạo
D. Cừu, chè
-
Câu 3:
Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là gì?
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. bình nguyên
D. núi lửa
-
Câu 4:
Ngành được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là gì?
A. công nghiệp chế tạo
B. giáo dục
C. ngoại thương
D. sản xuất điện tử
-
Câu 5:
Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
-
Câu 6:
Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do đâu?
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp
C. một phần diện tích dành cho quần cư
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
-
Câu 7:
Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò quan trọng nhất là gì?
A. Tài chính và du lịch
B. Thương mại và du lịch
C. Thương mại và tài chính
D. Tài chính và giao thông vận tải
-
Câu 8:
Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới lục địa
B. Ôn đới lục địa
C. Cận nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới gió mùa
-
Câu 9:
Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi
-
Câu 10:
Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
-
Câu 11:
Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực nào?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Bắc Á
D. Nam Á
-
Câu 12:
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của sự kiện nào dưới đây?
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
-
Câu 13:
Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á
B. Đông Á
C. Nam Á
D. Bắc Á
-
Câu 14:
Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Nhật Bản là gì?
A. than đá và đồng
B. dầu mỏ và khí tự nhiên
C. chì và kẽm
D. kim loại hỗn hợp
-
Câu 15:
Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
-
Câu 16:
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa
B. Gió Tây
C. Gió Tín phong
D. Gió phơn
-
Câu 17:
Phía bắc Nhật Bản có khí hậu như thế nào?
A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa
-
Câu 18:
Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
-
Câu 19:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Ven biển
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc
-
Câu 20:
Miền Đông Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp?
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ
-
Câu 21:
Vì sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị
D. Dân cư phân bố không đều
-
Câu 23:
Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu?
A. 8300 km
B. 3800 km
C. 830 km
D. 380 km
-
Câu 24:
Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên nhỏ nhất ở Nhật Bản?
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế
B. Diện tích đất nông nghiệp ít
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại
D. Chăn nuôi còn kém phát triển
-
Câu 26:
Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là gì?
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
-
Câu 27:
Nguyên nhân khiến diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là gì?
A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi
B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp
C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở
D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác
-
Câu 28:
Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam.
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
-
Câu 29:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do đâu?
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân
-
Câu 30:
Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
-
Câu 31:
Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm
1985
1995
2004
2010
2015
Trung Quốc
239
697,6
1649,3
6040
10866
Thế giới
12360
29357,4
40887,8
65468
73434
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
-
Câu 33:
Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do đâu?
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
-
Câu 34:
Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
-
Câu 35:
Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
-
Câu 36:
Đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
-
Câu 38:
ASEAN được thành lập vào năm nào dưới đây?
A. 1999
B. 1995
C. 1967
D. 1957
-
Câu 39:
Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
C. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
-
Câu 40:
Dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ mấy ở khu vực Đông Nam Á?
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2