Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Việt Trì
-
Câu 1:
Hiện nay, dân số Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 2:
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào?
A. Thấp và giảm
B. Cao và tăng
C. Thấp và tăng
D. Cao và giảm
-
Câu 3:
Hoa Kì có cơ cấu dân số như thế nào?
A. Trẻ
B. Vàng
C. Già
D. Già hóa
-
Câu 4:
Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm như thế nào?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam
B. Độ cao trung bình dưới 2000 m
C. Nơi tập trung nhiều kim loại màu
D. Có khí hậu ôn đới và hoang mạc
-
Câu 5:
Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực nào?
A. Trung tâm châu Mĩ
B. Trung tâm châu Âu
C. Trung tâm Nam Mĩ
D. Trung tâm Bắc Mĩ
-
Câu 6:
Kiểu khí hậu nào phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. Ôn đới lục địa và hàn đới
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa
C. Cận nhiệt đới và ôn đới
D. Cận nhiệt đới và xích đạo
-
Câu 7:
Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào?
A. Châu Á - Thái Bình Dương
B. Ấn Độ, Trung Quốc
C. Nhật Bản, Ôxtraylia
D. Châu Âu, châu Phi
-
Câu 8:
Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất nào sau đây?
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú
-
Câu 9:
Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển năng lượng nào?
A. Nhiệt điện
B. Điện nguyên tử
C. Thủy điện
D. Điện địa nhiệt
-
Câu 10:
Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp gì?
A. Phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống
B. Hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật
C. Sử dụng các năng lượng không tái tạo
D. Phân bố lại các xí nghiệp sản xuất
-
Câu 11:
Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng nào?
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Ven Thái Bình Dương
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
-
Câu 12:
Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là ngành gì?
A. Hoá dầu
B. Hàng không - vũ trụ
C. Viễn thông
D. Đóng tàu
-
Câu 13:
Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều yếu tố nào?
A. Tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao
B. Nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn
C. Năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt
D. Lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt
-
Câu 14:
Công nghiệp Hoa Kì tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều yếu tố nào?
A. Tri thức khoa học
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Năng lượng truyền thông
D. Lao động phổ thông
-
Câu 15:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến
B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại
C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống
D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác
-
Câu 16:
Phát biểu nào không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hoá
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước
-
Câu 17:
Đâu là thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga?
A. Chăn nuôi gia súc lớn
B. Sản xuất lương thực
C. Trồng cây công nghiệp
D. Phát triển thủy điện
-
Câu 18:
Hệ thống sông nào có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
A. Sông Lê-na
B. Sông Vôn-ga
C. Sông Ô-bi
D. Sông I-ê-nit-xây
-
Câu 19:
Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng bao nhiêu km?
A. 40 000 km
B. 30 000 km
C. 20 000 km
D. 50 000 km
-
Câu 20:
Dân cư Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Đồng bằng Đông Âu
B. Đồng bằng Tây Xi - bia
C. Ven Thái Bình Dương
D. Vùng Xibia và các đảo
-
Câu 21:
Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?
A. Hồ Victoria
B. Hồ Superior
C. Hồ Baikal
D. Biển Caspi
-
Câu 22:
Liên bang Nga là quốc gia đầu tiên đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Đưa người lên sao Hỏa
B. Đưa người đến Nam Cực
C. Đưa người lên vũ trụ
D. Thử vũ khí hạt nhân
-
Câu 23:
Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là gì?
A. Dân số tăng khá nhanh
B. Thiếu nguồn lao động
C. Nhiều dân tộc khác nhau
D. Tuổi thọ trung bình thấp
-
Câu 24:
Yếu tố nào tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới?
A. Dân thành thị đông
B. Lao động dồi dào
C. Nền kinh tế sôi động
D. Trình độ dân trí cao
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của Liên bang Nga?
A. Tăng đến năm 2000 sau đó giảm nhanh
B. Giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục
C. Tăng liên tục
D. Giảm liên tục
-
Câu 26:
Nhận định nào đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ
B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định
C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ
-
Câu 27:
Vùng kinh tế nào của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng U-ran
C. Vùng Trung ương
D. Vùng Viễn Đông
-
Câu 28:
Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp nào?
A. Khai thác dầu khí
B. Hàng không vũ trụ
C. Công nghiệp may
D. Công nghiệp cơ khí
-
Câu 29:
Nhận định nào đúng với Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã?
A. Nền kinh tế, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
B. Đưa Liên bang Xô Viết trở thành cường quốc mạnh
C. Đời sống người dân được cải thiện, kinh tế phát triển
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, nhiều ngành mới
-
Câu 30:
Đặc điểm nào không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?
A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng
B. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn
-
Câu 31:
Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
A. Hàng không
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường biển
-
Câu 32:
Mặt hàng xuất khẩu nào chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
A. Nguyên liệu, năng lượng
B. Lương thực và thủy sản
C. Máy móc, hàng tiêu dùng
D. Nhiên liệu và khoáng sản
-
Câu 33:
Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km?
A. 8300 km
B. 3800 km
C. 380 km
D. 830 km
-
Câu 34:
Các loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Dầu mỏ và khí đốt
B. Sắt và mangan
C. Than đá và đồng
D. Bôxit và apatit
-
Câu 35:
Đảo nào có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Kiu-xiu
B. Xi-cô-cư
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
-
Câu 36:
Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư
-
Câu 37:
Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản?
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư
-
Câu 38:
Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước biển ấm, nhiều đảo
B. Diện tích biển lớn, thiên tai
C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm
D. Có các ngư trường rộng lớn
-
Câu 39:
Nguyên nhân chủ yếu củ cải đường phân bố ở phía bắc Nhật Bản do đâu?
A. Khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh
B. Khí hậu cận nhiệt đới, ẩm lớn
C. Khí hậu có mùa đông mát mẻ
D. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều
-
Câu 40:
Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc
B. Lưu vực sông rộng
C. Lưu lượng nước nhỏ
D. Chủ yếu là sông lớn