Đề thi giữa HK1 môn Vật lí 11 Cánh Diều năm 2023 - 2024
Trường THPT Ông Ích Khiêm
-
Câu 1:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}mg\ell {\alpha _0}\)
B. 2mglα02
C. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _0^2\)
D. mglα02
-
Câu 2:
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ có độ lớn cực đại.
D. pha dao động cực đại
-
Câu 3:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.
A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{{{\ell _0}}}{m}} \)
B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{{{\ell _0}}}{k}} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
Câu 4:
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1,8s
D. 2s
-
Câu 5:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là:
A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _1} - {\varphi _2})} \)
B. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _1} - {\varphi _2})} \)
C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _1} + {\varphi _2})} \)
D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _1} + {\varphi _2})} \)
-
Câu 6:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và \(A\sqrt 3 \). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là
A. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
-
Câu 7:
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là.
A. 2cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 3cm
-
Câu 8:
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình \(x = 2\cos (10t - \frac{\pi }{6})\) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 200cm/s
B. 20πcm/s
C. 20m/s
D. 20cm/s
-
Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 4,5cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 4cm
-
Câu 10:
Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?
A. 2N
B. 3N
C. 4N
D. 5N
-
Câu 11:
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên hai lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
-
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 16 cm.
B. 32 cm.
C. 64 cm.
D. 8 cm.
-
Câu 13:
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
B. động năng chuyển hóa thành cơ năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng.
D. động năng chuyển hóa thành thế năng.
-
Câu 14:
Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu \(\Delta \varphi {\rm{ \;}} = \frac{{2\pi }}{3}\). Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A. \(A\)
B. \(A\sqrt 2 \)
C. 0
D. 2A
-
Câu 15:
Một con lắc đơn có độ dài \({l_1}\) dao động với chu kì \({T_1} = 4s\). Một con lắc đơn khác có độ dài \({l_2}\) dao động tại nơi đó với chu kì \({T_2} = 3s\). Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài \({l_1} - {l_2}\) xấp xỉ bằng
A. 1s
B. 3,5s
C. 5s
D. 2,65s
-
Câu 16:
Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi li độ của vật có độ lớn bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2
C. 3
D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
-
Câu 18:
Chọn câu đúng. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
-
Câu 19:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ hai
B. Biên độ của dao động thứ nhất
C. Độ lệch pha của hai dao động
D. Tần số chung của hai dao động
-
Câu 20:
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. dưới tác dụng của lực quán tính
D. trong điều kiện không có lực ma sát
-
Câu 21:
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
B. ngược pha với vận tốc
C. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
D. cùng pha với vận tốc
-
Câu 22:
Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc \(\omega \) của chất điểm dao động điều hòa là
A. \({A^2} = {v^2} + {x^2}{\omega ^2}\)
B. \({A^2} = {x^2} + {\omega ^2}{v^2}\)
C. \({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
D. \({A^2} = {v^2} + \frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
-
Câu 23:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng \(m = 0,2kg\), chiều dài quỹ đạo dây treo \(l\), dao động điều hòa với biên độ \({S_0} = 5cm\) và chu kì \(T = 2s\). Lấy \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Cơ năng của con lắc là
A. \({5.10^{ - 5}}J\)
B. \({25.10^{ - 4}}J\)
C. \({25.10^{ - 3}}J\)
D. \({25.10^{ - 5}}J\)
-
Câu 24:
Một con lắc đơn có chiều dài \(l\), dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc \({\alpha _0}\). Lúc vật đi qua vị trí có li độ \(\alpha \), nó có vận tốc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. \(\frac{{{v^2}}}{{gl}} = \alpha _0^2 - {\alpha ^2}\)
B. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - gl{v^2}\)
C. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - \frac{{{v^2}g}}{l}\)
D. \(\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
-
Câu 25:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4.\cos \left( {10t - 0,5\pi } \right)\) cm (t tính bẳng giây). Gia tốc cực đại của vật là
A. \(20\pi cm/{s^2}\).
B. \(4 m/{s^2}\).
C. \(2 m/{s^2}\).
D. \(0,4 m/{s^2}\).
-
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)cm có biểu thức động năng là
\({W_d} = 10 - 10\cos \left( {20\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)mJ\). Pha tại thời điểm t = 0 là:
A. \(\frac{\pi }{3}rad\)
B. \( - \frac{\pi }{3}rad\)
C. \(\frac{{2\pi }}{3}rad\)
D. \( - \frac{{2\pi }}{3}rad\)
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)cm có biểu thức động năng là \({W_d} = 10 - 10\cos \left( {20\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)mJ\). Pha tại thời điểm t = 0 là:
A. \(\frac{\pi }{3}rad\)
B. \( - \frac{\pi }{3}rad\)
C. \(\frac{{2\pi }}{3}rad\)
D. \( - \frac{{2\pi }}{3}rad\)
-
Câu 28:
Chọn phương án sai? Khi một chất điểm dao động điều hòa thì
A. tốc độ tỉ lệ thuận với li độ.
B. biên độ dao động là đại lượng không đổi.
C. động năng là đại lượng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. độ lớn của lực kéo về tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ.
-
Câu 29:
Dao động tắt dần
A. luôn có hại
B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. luôn có lợi
D. có li độ giảm dần theo thời gian
-
Câu 30:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos( πft) ( với F0 và f không đổi , t tính bằng giây). tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2 π f
C. π f
D. 0,5 f
-
Câu 31:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỉ số giữa thế năng và dộng năng của hệ dao động là
A. 1/8
B. 1/2
C. 1/9
D. 1/3
-
Câu 32:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 và 4\(\sqrt 2 \) cm. Lấy gia tốc trọng trường g =10 m/s2 và π2 = 10 . Thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,1s
B. 0,15s
C. \(\sqrt 2 \)s
D. 0,2s
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc \(20\sqrt 3 cm/s\) theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E = 104V/m. Năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện trường là.
A. 4.10-3J
B. 6.10-3 J
C. 8.10-3 J
D. 2.10-3 J
-
Câu 34:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B. │A1 – A2│.
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. A1 + A2.
-
Câu 35:
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
-
Câu 36:
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f
B. \(\frac{f}{{\sqrt 2 }}\)
C. 2f
D. \(\sqrt 2 f\)
-
Câu 37:
Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa. Tần số dao động là
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
-
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi v max và a max tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa v max và a max là
A. \({a_{\max }} = \frac{{2\pi {v_{\max }}}}{T}\)
B. \({a_{\max }} = \frac{{{v_{\max }}}}{T}\)
C. \({a_{\max }} = \frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi T}}\)
D. \({a_{\max }} = - \frac{{2\pi {v_{\max }}}}{T}\)
-
Câu 39:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
-
Câu 40:
Một con lắc đơn có dây treo dài l =100 cm. Vật nặng có khối lượng m =1 kg, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2 . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,05 J
B. 0,1 J
C. 0,07 J
D. 0,5 J