Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x có giá trị là bằng bao nhiêu?
A. -8
B. 8
C. 2
D. -2
-
Câu 2:
Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là bằng bao nhiêu trong các biểu thức dưới đây
A. S = x2 + 5x
B. S = 2x + 5
C. \(S = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + 5x} \right)\)
D. S = x2 – 5x
-
Câu 3:
Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Đáp án nào sau đây là đúng:
A. a – 6b chia cho 13 dư 6
B. a – 6b chia hết cho 13
C. a – 6b chia cho 13 dư 1
D. a – 6b chia cho 13 dư 3
-
Câu 4:
Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
-
Câu 5:
Kết quả của phép chia \(10{x^3}y:2xy \) là
A. \(5{x^3}\)
B. \(5{x^2}\)
C. \(5{x}y^2\)
D. \(5{x^2}y\)
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) tại \(x = 2; y = -10\) và \( z = 2004.\)
A. -120
B. -240
C. -360
D. -480
-
Câu 7:
Tính: \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { \dfrac{-1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\)
A. \( \dfrac{3}{2}xy\)
B. \( \dfrac{3}{2}x\)
C. \( \dfrac{-3}{2}xy\)
D. \( \dfrac{-3}{2}x\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \( (2{x^4} - 3{x^3} + {x^2}):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right) + 4{(x - 1)^2} = 0\)
A. x=−1
B. x=2
C. x=1
D. x=0
-
Câu 9:
Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?
A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Các phương án đều đúng.
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tứ giác ADME là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình bình hành
D. Hình vuông
-
Câu 11:
Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.
A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.
B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 12:
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?
A. 24cm
B. 32cm
C. 40cm
D. 48cm
-
Câu 13:
Tìm hệ số \(x^3\) của đa thức \(B=(x-2)^{3}+(x+3)^{4}+(x-4)^{5}\) sau khi khai triển:
A. 173
B. 126
C. 45
D. -90
-
Câu 14:
Tìm hệ số tự do của đa thức \(A=(x+3)^{3}+(x+4)^{4}+(x+5)^{5} \) sau khi khai triển:
A. 3408
B. 1241
C. 1330
D. 60
-
Câu 15:
Rút gọn \((a+b+c)^{2}+(a-b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}+(b+c-a)^{2}\)
A. \(2\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
B. \(4\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
C. \((a+b-c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
D. \((a+b+c)\left(a^{2}+b^{2}+c^{2}\right)\)
-
Câu 16:
Khai triển hằng đẳng thức \((\mathrm{x}+\mathrm{t}-\mathrm{y}-\mathrm{z})^{2}\) ta được
A. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}\)
B. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+1\)
C. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t\)
D. \(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}+\mathrm{t}^{2}-2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{xz}+2 \mathrm{xt}+2 \mathrm{yz}-2 \mathrm{yt}-2 \mathrm{z} t+2\)
-
Câu 17:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} 3(x + 2)(x - 2) - 5(x - 4)(x + 4) \end{array}\) ta được
A. \( - 3{x^2} + 68\)
B. \( - 2{x^2} + 68\)
C. \( - 2{x} + 68\)
D. \( - 2{x^2} +21x+ 68\)
-
Câu 18:
Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 5)(3x + 1) - 6x(x - 3) \end{array}\) ta được
A. \(5x - 5\)
B. \(2x^2+5x - 5\)
C. \(x^2-5x - 5\)
D. 5
-
Câu 19:
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) \end{array}\) tại \(x = - \frac{1}{5};y = - \frac{1}{2}\) là
A. \(B=- \frac{1}{5}\)
B. \(B=- \frac{6}{5}\)
C. \(B=\frac{6}{5}\)
D. \(B=\frac{1}{5}\)
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thức \(A = (4 - 5x)(3x - 2) + (3 - 2x)(x - 2)\) tại x=-2 là:
A. A=-12
B. A=-140
C. A=-23
D. A=-1
-
Câu 21:
Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, E là điểm bất kỳ trên đoạn OD. Gọi F là điểm đối xứng của C qua E. Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành.
A. E là chân đường vuông góc kẻ từ C đến OD
B. Cả A, B đều sai
C. E là trung điểm của OD
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 22:
Tìm câu sai trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
-
Câu 23:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AC = 6 ,cm , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi D,E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB,AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
A. 6cm
B. 36cm
C. 18cm
D. 12cm
-
Câu 24:
Làm tính chia: \(({x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}):2{y^2}\)
A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
C. \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Thực hiện phép chia: \(({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8):\left( {x + 2} \right)\)
A. x + 2
B. (x + 2)2
C. (x + 2)3
D. (x + 2)4
-
Câu 26:
Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: \((6x{y^2} + 4{x^2}y - 2{x^3}):2x = .{\text{ }}.{\text{ }}.{\text{ }}.{\text{ }}.\)
A. 3y2 + 2xy − x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 − 2xy − x2
D. 3y2 + 2xy
-
Câu 27:
Tính: \(\left( {{x^8}{y^5} + {x^7}{y^6} + 3{x^5}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)
A. \(- 2{x^6}{y^2} + 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
B. \(2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
C. \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
D. \(- 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} + 6{x^3}\)
-
Câu 28:
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
A. 14cm
B. 28cm
C. 100cm
D. 10cm
-
Câu 29:
Hình thang ABCD có \(\mathrm{AB} / / \mathrm{CD}, \widehat{\mathrm{A}}-\widehat{\mathrm{D}}=20^{\circ}, \widehat{\mathrm{B}}=2 \widehat{\mathrm{C}}\). Tính góc D của hình thang
A. \(\widehat{\mathrm{D}}=50^{\circ} \)
B. \(\widehat{\mathrm{D}}=60^{\circ} \)
C. \(\widehat{\mathrm{D}}=80^{\circ} \)
D. \(\widehat{\mathrm{D}}=70^{\circ} \)
-
Câu 30:
Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 31:
Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau .
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 32:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của GB,GC. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. DE//IK
B. DE=IK
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 33:
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là \({x^2} + x + 1\), thương là x + 3, dư là x – 2.
A. x3 + 4x2 + 5x + 1
B. x3 – 4x2 + 5x + 1
C. x3 – 4x2 – 5x + 1
D. x3 + 4x2 – 5x + 1
-
Câu 34:
Hãy xác định hằng số a và b sao cho \(({x^4} + ax + b):({x^2}-4)\)
A. a = 0 và b = -16
B. a = 0 và b = 16
C. a = 0 và b =0
D. a = 1 và b = 1
-
Câu 35:
Tính 52.143−52.39−8.26
A. 5200
B. 5000
C. 4800
D. 4600
-
Câu 36:
Tính: 85.12,7+5.3.12,7
A. 1250
B. 1270
C. 1720
D. 1520
-
Câu 37:
Tìm x: \( x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
A. x=0; x=−1
B. x=0; x=1
C. x=0; x=−2
D. x=0; x=2
-
Câu 38:
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình thoi.
-
Câu 39:
Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Ax bất kì, lấy các điểm C, D, E sao cho AC = CD = DE. Qua C và D kẻ các đường thẳng song song với EB. Hỏi đoạn thẳng AB bị chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Điểm D đối xứng với điểm A qua M. Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang cân