Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Trần Quý Hai
-
Câu 1:
Đâu là đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau?
A. \(xyx\)
B. \(\frac{2}{5}yx{{y}^{3}}\)
C. \(\frac{2}{5}x(-5x{{z}^{3}})\)
D. \(-5x{{y}^{5}}z\)
-
Câu 2:
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-5{{x}^{2}}{{y}^{2}}\)?
A. \(x{{y}^{2}}\)
B. \({{x}^{2}}y\)
C. \(2{{y}^{2}}{{x}^{2}}\)
D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
-
Câu 3:
Giá trị của đơn thức \(-2{{x}^{2}}y\) tại \(x=\frac{1}{2};y=-2\) là?
A. - 1
B. 1
C. - 2
D. 2
-
Câu 4:
Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số?
A. \(xyz\)
B. \(100{{x}^{2}}yz\)
C. \({{x}^{2}}yz\)
D. \({{x}^{2}}\)
-
Câu 5:
Thu gọn đa thức: \(2xy+4{{x}^{2}}y+5-3xy-{{x}^{2}}y\)?
A. \(xy+3{{x}^{2}}y+5\)
B. \(-xy-3{{x}^{2}}y+5\)
C. \(-xy+3{{x}^{2}}y+5\)
D. \(xy-3{{x}^{2}}y+5\)
-
Câu 6:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
\(2x+3y;4{{x}^{2}};\frac{1}{\sqrt{x}};\sqrt{2}{{x}^{2}}y+1\)
A. \(2x+3y\)
B. \(4{{x}^{2}}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{x}}\)
D. \(\sqrt{2}{{x}^{2}}y+1\)
-
Câu 7:
Tính gía trị của đa thức \(Q={{x}^{2}}-3y+2z\) tại x = -3; y = 0; z = 1?
A. - 7
B. 11
C. 7
D. 2
-
Câu 8:
Cho \(M=5{{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}-xy;N=7{{x}^{3}}+y-2x{{y}^{2}}-3xy-1\). Tính P = M + N?
A. \(P=7{{x}^{3}}+5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
B. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}+4xy+y-1\)
C. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y-3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
D. \(P=7{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}-4xy+y-1\)
-
Câu 9:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc thấp nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
B. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
C. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
D. A, B, C đều sai.
-
Câu 10:
Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức.
B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
-
Câu 11:
Tổng của hai đa thức \(3{{x}^{2}}y-2x{{y}^{2}}+xy\) và \(-2{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}+1\) là đa thức là?
A. \({{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}+xy+1\)
B. \(-{{x}^{2}}y-x{{y}^{2}}+xy+1\)
C. \({{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}+xy+1\)
D. \(-{{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}+xy+1\)
-
Câu 12:
Gọi T và H lần lượt là tổng và hiệu của đa thức \(xy+2{{x}^{2}}-3xyz+5\) và đa thức \(-5{{x}^{2}}+xyz\). Tính giá trị T và H?
A. \(T=xy+3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy-7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
B. \(T=xy-3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy-7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
C. \(T=xy-3{{x}^{2}}+2xyz+5\) và \(H=xy+7{{x}^{2}}+4xyz+5\)
D. \(T=xy-3{{x}^{2}}-2xyz+5\) và \(H=xy+7{{x}^{2}}-4xyz+5\)
-
Câu 13:
Đa thức \(M-(3{{x}^{2}}+2xy+1)=-2{{x}^{2}}+3\). Tính giá trị của M?
A. \(-5{{x}^{2}}+2xy+4\)
B. \(-{{x}^{2}}+2xy+4\)
C. \({{x}^{2}}-2xy+4\)
D. \({{x}^{2}}+2xy+4\)
-
Câu 14:
Cho hai đa thức \(P=a+3b+a{{b}^{2}};Q={{a}^{2}}b-a{{b}^{2}}-2b\). Khi đó P - Q bằng?
A. \(a+5b-{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
B. \(a-5b-{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
C. \(a+5b-{{a}^{2}}b-2a{{b}^{2}}\)
D. \(a+5b+{{a}^{2}}b+2a{{b}^{2}}\)
-
Câu 15:
Hãy thu gọn đa thức sau: \((-3{{x}^{2}}y-5x{{y}^{2}}+16)+(-2{{x}^{2}}y+5x{{y}^{2}}-10)\)?
A. \(-5{{x}^{2}}y-6\)
B. \(-5{{x}^{2}}y+6\)
C. \(5{{x}^{2}}y+6\)
D. \(5{{x}^{2}}y-6\)
-
Câu 16:
Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị \(P=a{{x}^{2}}{{y}^{2}}-2b{{x}^{3}}{{y}^{4}}+3c{{x}^{2}}y\)tại x = -1; y = 1?
A. 4400
B. 2200
C. 2020
D. - 2020
-
Câu 17:
Đa thức \(\text{(}{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{+}{{\text{y}}^{\text{2}}}\text{+2xy)-(5}{{\text{x}}^{\text{2}}}\text{-3}{{\text{y}}^{\text{2}}}\text{-2xy)}\) có bậc là mấy?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
A. Giá trị của biểu thức xy(- x - y) tại x = 5; y = - 5 là 0.
B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là \({{a}^{2}}\)
C. Giá trị của biểu thức a\({{y}^{2}}\)(ax + y) tại x = 0; y = 1 là \({{\left( 1+a \right)}^{2}}\).
D. Giá trị của biểu thức - xy(x - y) tại x = - 5; y = - 5 là 0.
-
Câu 19:
Cho biểu thức \(M={{x}^{2}}\left( 3x-2 \right)+x\left( -3{{x}^{2}}+1 \right)\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Giá trị của biểu thức M tại x = - 2 là - 6
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là - 15
C. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
-
Câu 20:
Kết quả của phép nhân \(\frac{-3}{4}x(4x-8)\) là?
A. \(-3{{x}^{2}}-6x\)
B. \(-3{{x}^{2}}+6x\)
C. \(3{{x}^{2}}+6x\)
D. \(3{{x}^{2}}-6x\)
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức \({{x}^{2}}(x+y)-y({{x}^{2}}-{{y}^{2}})\) tại x = - 1; y = 10 là?
A. 1001
B. - 1001
C. 999
D. - 999
-
Câu 22:
Giá trị của biểu thức sau: (x - y)(x + y) tại x = - 8, y = 6 là?
A. - 100
B. 28
C. - 28
D. 100
-
Câu 23:
Rút gọn của biểu thức: \(A=(2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2)\) là?
A. 0
B. \(24{{x}^{2}}-40x\)
C. 40x
D. \(24{{x}^{2}}+40x\)
-
Câu 24:
Thực hiện phép chia sau \((2{{x}^{4}}y-6{{x}^{2}}{{y}^{7}}):(2{{x}^{2}})\) ta được đa thức \(a{{x}^{2}}y+b{{y}^{7}}\) (a, b là hằng số). Tính giá trị a + b?
A. - 3
B. - 4
C. - 2
D. - 5
-
Câu 25:
Thương của phép chia sau: \(-5{{x}^{6}}{{y}^{4}}:(-2x{{y}^{3}})\) là?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Kết quả phép chia đa thức: \(-2{{x}^{3}}{{y}^{2}}z+8{{x}^{2}}{{y}^{3}}{{z}^{2}}-10{{x}^{4}}y{{z}^{2}}\) cho đơn thức - 2xyz là?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Kết quả phép chia: \((3{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+x):(3x)\) là một đa thức có hệ số tự do là?
A. 1
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. 0
-
Câu 28:
Kết quả phép chia \(6{{x}^{4}}y+4{{x}^{3}}{{y}^{3}}-2xy):(xy)\) là một đa thức có bậc?
A. 3
B. 4
C. 7
D. 9
-
Câu 29:
Tìm đa thức N thỏa \(-15{{x}^{6}}{{y}^{5}}-20{{x}^{4}}{{y}^{4}}-25{{x}^{5}}{{y}^{3}}=(-5{{x}^{3}}{{y}^{2}}).N\)?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Kết quả phép chia \(7{{x}^{4}}-3{{x}^{5}}+2{{x}^{2}}):(\frac{3}{4}{{x}^{2}})\) là 1 đa thức có hệ số cao nhất bằng?
A. \(\frac{28}{3}\)
B. -4
C. \(\frac{8}{3}\)
D. -3
-
Câu 31:
Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
-
Câu 32:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
-
Câu 33:
Khai triển \(\frac{1}{9}{{x}^{2}}-\frac{1}{64}{{y}^{2}}\) theo hằng đẳng thức ta được?
A. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{64} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{64} \right)\)
B. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{4} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{4} \right)\)
C. \(\left( \frac{x}{9}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{9}+\frac{y}{8} \right)\)
D. \(\left( \frac{x}{3}-\frac{y}{8} \right)\left( \frac{x}{3}+\frac{y}{8} \right)\)
-
Câu 34:
Viết biểu thức sau: \(25{{x}^{2}}-20xy+4{{y}^{2}}\) dưới dạng bình phương của một hiệu?
A. (5x – 2y)2
B. (2x – 5y)2
C. (25x – 4y)2
D. (5x + 2y)2
-
Câu 35:
Cho \(M=4{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}-8\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)-12x\) và \(N=2{{\left( x-1 \right)}^{2}}-4{{\left( 3+x \right)}^{2}}+2x\left( x+14 \right)\). Tìm mối liên hệ giữa M và N?
A. 2N – M = 60
B. 2M – N = 60
C. M > 0, N < 0
D. M > 0, N > 0
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức sau: \(A={{\left( 3x-1 \right)}^{2}}-9x\left( x+1 \right)\)?
A. - 15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. - 1
-
Câu 37:
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D.
B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
C. Đường chéo: AC, BD.
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H.
-
Câu 38:
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD?
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.
B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
-
Câu 39:
Cho tứ giác ABCD có \(\hat{A}={{60}^{o}};\hat{B}={{135}^{o}};\hat{D}={{29}^{o}}\). Tính số đo góc C?
A. 1370
B. 1350
C. 360
D. 1360
-
Câu 40:
Tứ giác ABCD có \(\hat{A}+\hat{C}={{90}^{o}}\). Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính góc BID?
A. 1500
B. 1200
C. 1400
D. 1000