Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2023-2024
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Nhiễm sắc thể có những chức năng nào sau đây?
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen, giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào
B. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
C. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 2:
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng vật chất di truyền trên NST?
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn không tương hỗ
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
-
Câu 3:
Thể ba nhiễm của một loài có 25 NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng. Hỏi ở thể lưỡng bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
A. 20
B. 22
C. 26
D. 24
-
Câu 4:
Phép lai nào thường được dùng để nhận biết quy luật di truyền qua tế bào chất?
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai khác thứ
-
Câu 5:
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng (gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Khi cho lai ruồi giấm cái mắt đỏ với ruồi đực mắt đỏ, đời con xuất hiện mắt trắng. Hỏi tỉ lệ cá thể mang alen lặn ở đời con là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
-
Câu 6:
Cho phép lai: AaBbCc x AABBCc. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các gen ở đời sau là bao nhiêu?
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 3,75%
-
Câu 7:
Cho các phép lai sau:
(1) Ab/ab × aB/ab; (2) Ab/aB × aB/Ab; (3) AB/ab × Ab/aB;
(4) Ab/aB × aB/ab; (5) AB/ab × AB/ab; (6) AB/ab × aB/ab
Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai ở đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1 và khác với tỉ lệ kiểu gen?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 8:
Với ruồi giấm, alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Alen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Khi cho hai dòng thuần chủng thân xám, cánh dài lai với thân đen, cánh cụt, thu được F1 đồng tính. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 thu được có 10% cá thể thân xám, cánh cụt. Hãy xác định tần số hoán vị gen của F1.
A. 10%
B. 30%
C. 40%
D. 20%
-
Câu 9:
Với kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) hãy xác định tỉ lệ giao tử AbD trong trường hợp hoán vị gen xảy ra với tần số 30%.
A. 25%
B. 7,5%
C. 15%
D. 2,75%
-
Câu 10:
Một loài thực vật, màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho lai hai cây hoa trắng thuần chủng, đời F1 thu được toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Hỏi trong số những cây hoa đỏ ở F2, cây tự thụ phấn làm xuất hiện hoa trắng ở đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 5/9
B. 1/9
C. 4/9
D. 8/9
-
Câu 11:
Thực hiện lai hai cơ thể dị hợp tử chéo trội lặn hoàn toàn và liên kết gen hoàn toàn, đời con sẽ có tỉ lệ phân li kiểu hình là gì?
A. 1 : 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
-
Câu 12:
Nói về ý nghĩa của liên kết gen, điều nào là đúng?
A. Giúp phát sinh nhiều biến dị đột biến có lợi cho sinh vật
B. Giúp làm tăng các biến dị tổ hợp cho loài
C. Giúp đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
-
Câu 13:
Nếu xét ba gen, gen A gồm có 2 alen nằm trên NST X, thuộc vùng không tương đồng với NST Y. Gen B và gen C đều có 2 alen, nằm trên một NST thường và liên kết gen không hoàn toàn. Hỏi một cơ thể lưỡng bội có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen về các cặp alen đang xét?
A. 48
B. 60
C. 50
D. 42
-
Câu 14:
Lá của một cây thủy sinh khi chìm trong nước thì nhỏ, dài và nhọn, lá nổi trên mặt nước lại có dạng bản rộng, to tròn. Ví dụ trên minh họa cho biến dị nào?
A. Đột biến NST
B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Đột biến gen
-
Câu 15:
Trong điều kiện lý tưởng, giống lúa A cho năng suất tối đa là 10,5 tấn/ha, trong khi đó giống lúa B chỉ cho năng suất tối đa là 6 tấn/ha. Điều này cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với năng suất cây trồng?
A. Giống
B. Chế độ canh tác
C. Nguồn dinh dưỡng khoáng
D. Điều kiện thời tiết
-
Câu 16:
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
C. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
D. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp
-
Câu 17:
Một loài thực vật, màu hoa do gen nằm ngoài tế bào chất quy định. Khi cho cây mẹ có hoa đỏ lai với cây bố có hoa trắng, đời con sẽ thu được kết quả như thế nào?
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
B. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
-
Câu 18:
Gen không phân mảnh khác gen phân mảnh ở đặc điểm nào?
A. Có vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc
B. Có đoạn mã hoá liên tục xen kẽ các đoạn mã hoá không liên tục
C. Có vùng mã hoá liên tục
D. Có vùng mã hoá liên tục, xen kẽ các đoạn không mã hoá
-
Câu 19:
Nhận định nào là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen
-
Câu 20:
Đặc tính nào sau đây của mã di truyền cho thấy sự thống nhất của sinh giới?
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính liên tục
D. Tính thoái hóa
-
Câu 21:
Bộ ba nào sau đây không mã hóa axit amin?
A. AUG
B. UXA
C. UGX
D. UAA
-
Câu 22:
Quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn mạch mới tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do đâu?
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
-
Câu 23:
Nguyên tắc bổ sung không được thể hiện trong cấu trúc hay cơ chế nào sau đây?
A. Cấu trúc ADN kép
B. Cơ chế tái bản
C. Cơ chế phiên mã
D. Cấu trúc prôtêin
-
Câu 24:
Với một phân tử mARN có tổng số 2400 nucleotit, trong đó tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN này là bao nhiêu?
A. A = 240, U = 720, G = 480, X = 960
B. A = 720, U = 240, G = 480, X = 960
C. A = 240, U = 720, G = 960, X = 480
D. A = 240, U = 960, G = 720, X = 960
-
Câu 25:
Với một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Khi ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì nhu cầu nuclêôtit loại A cần từ môi trường ngoài là 3500. Hãy xác định số nuclêôtit loại X của phân tử ADN này.
A. 700
B. 500
C. 400
D. 600
-
Câu 26:
Với một phân tử mARN có đoạn trình tự: 5’… AUXXGAAUGX….3’. Mạch bổ sung trên gen tổng hợp mARN này sẽ có đoạn trình tự tương ứng như thế nào?
A. 5’…TAGGXTTAXG…3’
B. 3’…TAGGXTTAXG…5’
C. 5’… ATXXGAATGX….3’
D. 3’… ATXXGAATGX….5’
-
Câu 27:
Có bao nhiêu nhận định dưới đây không đúng khi nói về quá trình dịch mã?
(1) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
(2) Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
(4) Tất cả các polipeptit sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Đối với hoạt động của Opêron - Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng (lactôzơ) có vai trò như thế nào?
A. Hoạt hóa ARN- pôlimêraza
B. Ức chế gen điều hòa
C. Hoạt hóa vùng khởi động
D. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
-
Câu 29:
Guanin dạng hiếm kết cặp với Timin trong tái bản tạo nên dạng đột biến nào?
A. Đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. Sự sai hỏng ngẫu nhiên
C. Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
D. Nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
-
Câu 30:
Với một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
-
Câu 31:
Bộ ba nào quy định mã mở đầu tổng hợp aa mở đầu ở sinh vật nhân thực?
A. UGA
B. UAA
C. AUG
D. GAU
-
Câu 32:
Ở ngô có bộ NST 2n = 20. Thể một nhiễm của ngô có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
A. 21
B. 19
C. 18
D. 1
-
Câu 33:
Trên vùng mã hoa của 1 gen của vi khuẩn xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở triplet thứ 13. Biết rằng đây không phải là dạng đột biến vô nghĩa. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp sẽ bị mất đi
B. Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp có thể bị thay đổi
C. Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp bị thay đổi
D. Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp chắc chắn bị thay đổi
-
Câu 34:
Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính như thế nào?
A. XXX
B. XXY
C. XYY
D. XO
-
Câu 35:
Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. AA x aa
C. Aa x AA
D. aa x aa
-
Câu 36:
Trường hợp nào minh họa cho phép lai phân tích?
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x aabb
C. Aabb x aaBb
D. aabb x aabb
-
Câu 37:
Biết các gen trội lặn hoàn toàn, cho phép lai P: Aa x Aa. Hỏi ở đời F1, tỉ lệ cây tự thụ phấn cho kiểu hình 3 trội – 1 lặn ở đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
-
Câu 38:
Với một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) đều mang kiểu gen Aa. Quần thể tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua bốn thế hệ, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aa ở thế hệ F4 là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 37,275%
C. 46,875%
D. 25,275%
-
Câu 39:
Cho phép lai: AaBbCc x AaBbCc, tỉ lệ kiểu gen AABBcc ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 1/64
C. 1/32
D. 1/128
-
Câu 40:
Đem lai hai giống hoa đỏ và hoa vàng, đời sau thu được kiểu hình: 73 hoa đỏ : 42 hoa trắng : 7 hoa vàng. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen nào?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tương tác cộng gộp
C. Tương tác át chế
D. Tương tác bổ sung