Choose the correct answers
Câu 16 : You need a _____ of recommendation for your job application.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm: letter of recommendation: thư giới thiệu
Tạm dịch: Bạn cần một thư giới thiệu cho đơn xin việc của mình.
Đáp án A.
Câu 17 : It is just as cheap to _____ at your local village store.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Khá là rẻ khi đi ______ ở các cửa hàng địa phương.
A. go dancing: nhảy múa
B. watch TV: xem ti vi
C. baking: nướng bánh
D. go shopping: đi mua sắm
Đáp án D.
Câu 18 : I'm _____ a birthday cake for Alex.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm “bake a cake”: nướng một cái bánh
Tạm dịch: Tôi đang nướng bánh mừng sinh nhật Alex.
Đáp án C.
Câu 19 : I’m tired today, so I just want to _____ in bed late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm “stay in bed late”: ngủ nướng/ nằm trên giường
Tạm dịch: Hôm nay tôi mệt, nên tôi chỉ muốn nằm trên giường thôi.
Đáp án B.
Câu 20 : With this important meeting, they need to have ____ conversations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Với cuộc họp quan trọng như thế này, họ cần phải có những đối thoại ________.
A. landline: điện thoại bàn
B. video chat: cuộc gọi video
C. face-to-face: mặt đối mặt
D. phone: điện thoại
Đáp án C.
Câu 21 : He ____ a circle in the sand with a stick.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Anh ấy _____ một vòng tròn trên cát bằng một cái que gỗ.
A. stayed: ở lại
B. drew: vẽ
C. went: đi
D. slept: ngủ
Đáp án B.
Câu 22 : Automated notifications will be sent via ____ or text message.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Thông báo tự động sẽ được gửi thông qua _____ hoặc tin nhắn văn bản.
A. e - mail: thư trực tuyến
B. card: thẻ
C. symbol: biểu tượng
D. phone number: số điện thoại
Đáp án A.
Câu 23 : ____ are changing the way people communicate, work, and shop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: ______ đang thay đổi cách mọi người giao tiếp, làm việc, và mua sắm.
A. Social media: Mạng xã hội
B. Letters: Thư
C. Landlines: Điện thoại bàn
D. All are correct: Tất cả đều đúng
Đáp án A.
Câu 24 : How often do you ______ a text message?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm: send a text message: gửi một tin nhắn văn bản
Tạm dịch: Bạn có thường gửi tin nhắn văn bản không?
Đáp án B.
Câu 25 : My mum doesn’t _______ TV in my room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Mẹ tôi không ______ ti-vi để trong phòng.
A. allow: cho phép
B. make: làm/ tạo
C. let: để
D. spend: dành
Đáp án A.
Câu 26 : He ______ the videos two times a year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu “two times a year”: hai lần một năm, chủ ngữ “He” số ít
Tạm dịch: Anh ấy làm video hai lần một năm.
Đáp án A.
Câu 27 : _______ your sister like the trainers?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Câu hỏi Yes/ No question, chủ ngữ “your sister” số ít => dùng trợ động từ “Does”
Tạm dịch: Chị gái của bạn có thích giày thể thao không?
Đáp án D.
Câu 28 : His friends usually ________ to music on his phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu “usually”: thường xuyên; chủ ngữ “His friends” số nhiều
Tạm dịch: Những người bạn của anh ấy thường nghe nhạc trên điện thoại.
Đáp án A.
Câu 29 : _________ do you watch TV? – Well, just sometimes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Câu trả lời “just sometimes”: chỉ thỉnh thoảng => câu hỏi về tần suất “How often”
Tạm dịch: Bạn có thường xem ti-vi không? – Chỉ thỉnh thoảng thôi.
Đáp án D.
Câu 30 : The man _______ a conversation on the phone now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ “The man” số ít
Tạm dịch: Người đàn ông đang nói chuyện điện thoại.
Đáp án C.
Câu 31 : ________ painting the picture.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “The boys”; Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
Tạm dịch: Các cậu bé đang vẽ bức tranh.
Đáp án B.
Câu 32 : A man and a woman ______ on a bench.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “A man and a woman”; Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing
Tạm dịch: Một người đàn ông và một người phụ nữ đang ngồi trên một cái ghế dài.
Đáp án B.
Câu 33 : He usually use __ like emoticons and emojis in messages.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cậu ấy thường dùng _____ như biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn.
A. letters: chữ cái
B. messages: tin nhắn
C. symbols: biểu tượng
D. cards: thẻ bài
Đáp án C.
Câu 34 : Anna _________ Lucy an instant message.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm: send an instant message: gửi một tin nhắn tự động
Tạm dịch: Anna đang gửi cho Lucy một tin nhắn tự động.
Đáp án A.
Câu 35 : What __________________ over there by the chair?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Tạm dịch: Con mèo đang làm gì ở trên cái ghế đằng kia vậy?
Đáp án A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du