Complete the following sentences using the cues given
Câu 36 : I/ work/ in/ bank/ ten years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: I’ve worked in a bank for ten years.
"Ten years" là một khoảng thời gian nên ta dùng "for"
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V-ed/ V3
Dịch: Tôi đã làm việc trong một ngân hàng được mười năm.
Đáp án C
Câu 37 : She/ not watch/ TV/ yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: She didn’t watch TV yesterday.
"Yesterday" - ngày hôm qua, dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Dịch: Cô ấy đã không xem TV ngày hôm qua.
Đáp án B
Câu 38 : My dad/ lot/ carved eggs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: My dad has a lot of carved eggs.
Dịch: Bố tôi có rất nhiều quả trứng chạm khắc.
Đáp án D
Câu 39 : My sister/ enjoy/ read comics.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: My sister enjoys reading comics.
Cấu trúc: S + enjoy(s) + V-ing: ai đó thích làm gì
Dịch: Em gái tôi thích đọc truyện tranh.
Đáp án C
Câu 40 : I/ not seen/ him/ 3 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu sắp xếp đúng: I haven’t seen him for 3 years.
"3 years" là một khoảng thời gian nên ta dùng "for"
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định: S + have/ has not + V-ed/ V3
Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong 3 năm.
Đáp án D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du