Choose the word which has a different stress
Câu 6 : Choose the word which has a different stress: message, mobile, landline, Japan
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. message /ˈmesɪdʒ/
B. mobile /ˈməʊbaɪl/
C. landline /ˈlændlaɪn/
D. Japan /dʒəˈpæn/
Đáp án D.
Câu 7 : Choose the word which has a different stress: emoji, inventor, colorful, creative
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. emoji /ɪˈməʊdʒi/
B. inventor /ɪnˈventə(r)/
C. colorful /ˈkʌləfl/
D. creative /kriˈeɪtɪv/
Đáp án C.
Câu 8 : Choose the word which has a different stress: idea, poster, story, T-shirt
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. idea /aɪˈdɪə/
B. poster /ˈpəʊstə(r)/
C. story /ˈstɔːri/
D. T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/
Đáp án A.
Câu 9 : Choose the word which has a different stress: popular, creative, different, colorful
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/
B. creative /kriˈeɪtɪv/
C. different /ˈdɪfrənt/
D. colorful /ˈkʌləfl/
Đáp án B.
Câu 10 : Choose the word which has a different stress: communicate, education, emoticon, development
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ vựng
Giải thích:
A. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. emoticon /ɪˈməʊtɪkɒn/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Đáp án B.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du