Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 16 : Smartphone can be a great learning ____ but you need to think of how to use it effectively.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Dịch: Điện thoại thông minh có thể là một công cụ học tập tuyệt vời nhưng bạn cần nghĩ cách sử dụng nó một cách hiệu quả.
A. benefit: lợi ích
B. choice: sự lựa chọn
C. invention: sự phát minh
D. tool: công cụ
Câu 17 : It is convenient for you to read ____ when you travel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.
A. e-books: sách điện tử
B. laptops: máy tính xách tay
C. online game: trò chơi điện tử
D. smartphones: điện thoại thông minh
Câu 18 : Many young people carry a pair of earbuds as they are small, light, and ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Dịch: Nhiều người trẻ mang theo một cặp tai nghe vì chúng nhỏ, nhẹ và dễ di chuyển.
Câu 19 : Washing machine or vacuum cleaner can help you to ____ time while doing housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Washing machine or vacuum cleaner can help you to save time while doing housework.
Cụm từ: save time (tiết kiệm thời gian)
Dịch: Máy giặt hoặc máy hút bụi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian khi làm việc nhà.
Câu 20 : Velcro has gradually become a familiar ____ for shoes, jackets, and even spacesuits.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Velcro has gradually become a familiar fastener for shoes, jackets, and even spacesuits.
Dịch: Velcro đã dần trở thành một chiếc dây buộc quen thuộc cho giày dép, áo khoác và thậm chí cả những bộ đồ không gian.
Câu 21 : Most smartphones now ____ flash player as well as voice and video calls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Most smartphones now support flash player as well as voice and video calls.
Dịch: Hầu hết các điện thoại thông minh đều hỗ trợ trình phát flash cũng như cuộc gọi thoại và video.
Câu 22 : Many students prefer ____ assignments on their laptops to writing traditionally.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Many students prefer typing assignments on their laptops to writing traditionally.
Kiến thức về cấu trúc
Prefer + Ving/st + to + Ving/st = Would rather + V + than + V: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên thích gõ các bài tập trên máy tính xách tay của họ hơn là theo lối viết truyền thông.
Câu 23 : Mobile devices such as laptops or digital cameras can be charged by ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Mobile devices such as laptops or digital cameras can be charged by solar chargers.
Tạm dịch: Các thiết bị di động như máy tính xách tay hoặc máy ảnh kỹ thuật số có thể được sạc bằng pin mặt trời.
Câu 24 : We can surf the ____ to search for news, watch films, or download music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
We can surf the internet to search for news, watch films, or download music.
Tạm dịch: Chúng ta có thể lướt Internet để tìm kiếm tin tức, xem phim hoặc tải nhạc.
Câu 25 : In many classrooms, teachers use chalk to write on the ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
In many classrooms, teachers use chalk to write on the blackboards.
Tạm dịch: Ở nhiều lớp học, giáo viên dùng phấn để viết trên bảng đen.
Câu 26 : A correction pen is used for ____ your writing mistakes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
A correction pen is used for covering your writing mistakes.
Tạm dịch: Một cây bút sửa được sử dụng để che những lỗi viết của bạn.
Câu 27 : It's no good ____ him the truth now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
It's no good telling him the truth now.
Cấu trúc: It is no use/ no good/ useless + V-ing : thật vô ích khi làm gì đó
Tạm dịch: Nói cho anh ấy biết sự thật bây giờ thật không hay chút nào.
Câu 28 : It's important ____ too much about your failure.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
It's important not to worry too much about your failure.
Tạm dịch: Điều quan trọng là đừng lo lắng quá nhiều về thất bại của bạn.
Câu 29 : Don’t forget ____ your homework before coming to class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Don’t forget to do your homework before coming to class.
Cấu trúc: Don’t forget + to V_infinitive dùng để nhắc nhở đừng quên làm một việc gì đó.
Tạm dịch: Đừng quên làm bài tập trước khi đến lớp.
Câu 30 : Did you remember ____ Mr. Green my message?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Did you remember to give Mr. Green my message?
Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
Remember/forget/regret + to V: nhớ/quên/tiếc sẽ làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai).
Tạm dịch: Bạn có nhớ phải chuyển cho ông Green lời nhắn của tôi không?
Câu 31 : 3-D printing ____ complex tools and components.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
3-D printing is used to produce complex tools and components.
Tạm dịch: In 3-D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp.
Câu 32 : She was old enough ____ up her own mind.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
She was old enough to make up her own mind.
Cấu trúc dạng khẳng định với "enough":
- S + tobe + adj + enough + (for SB) + to V-inf
- S + V + adv + enough + (for SB) + to V-inf
Tạm dịch: Cô ấy đủ lớn để đưa ra quyết định của mình.
Câu 33 : My computer is used for ____ music and video.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
My computer is used for playing music and video.
Tạm dịch: Máy tính của tôi được dùng để chơi nhạc và video
Câu 34 : My father uses a calculator to ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
My father uses a calculator to calculate.
Chỗ trống cần điền là một động từ.
Tạm dịch: Bố tôi dùng máy tính để tính toán.
Câu 35 : Facebook is used____ among the young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Facebook is used to communicate among the young.
Tạm dịch: Facebook được dùng để giao tiếp trong giới trẻ.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám