Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others
Câu 36 : Choose the word that has different stress pattern from others: compound, poultry, inspire, muscle
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
A. compound /ˈkɒm.paʊnd/
B. poultry /ˈpəʊl.tri/
C. inspire /ɪnˈspaɪər/
D. muscle /ˈmʌs.əl/
Câu 37 : Choose the word that has different stress pattern from others: consume, ailment, disease, compound
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
A. consume /kənˈsjuːm/
B. ailment /ˈeɪl.mənt/
C. disease /dɪˈziːz/
D. compound /ˈkɒm.paʊnd/
Câu 38 : Choose the word that has different stress pattern from others: evidence, digestive, inspiring, consumer
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
A. evidence /ˈev.ɪ.dəns/
B. digestive /daɪˈdʒes.tɪv/
C. inspiring /ɪnˈspaɪə.rɪŋ/
D. consumer /kənˈsjuː.mər/
Câu 39 : Choose the word that has different stress pattern from others: complicate, allergy, evidence, intestine
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
A. complicate /ˈkɒm.plɪ.keɪt/
B. allergy /ˈæl.ə.dʒi/
C. evidence /ˈev.ɪ.dəns/
D. intestine /ɪnˈtes.tɪn/
Câu 40 : Choose the word that has different stress pattern from others: oxygenate, complicated, interviewee, acupuncture
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
A. oxygenate /ˈɒk.sɪ.dʒə.neɪt/
B. complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/
C. interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
D. acupuncture /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám