Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage
Working Mothers
In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third in the 1970s. Women have been moving into the workplace not only for career (01) ........... but also for the income.
In many families today, mothers continue to work because they have careers that they have spent years developing. Some women (02) ........... to work soon after giving birth because they know that most employers are not sympathetic to working mothers who wish to take time off to be with their young children.
Some people still think that a “good mother” is one who (03) ........... work to stay at home with their children. However, no scientific evidence says children are harmed when their mothers work. A child who is emotionally well adjusted, well loved, and well cared for will thrive regardless of whether the mother works outside the home.
In most families with working mothers, each person (04) ........... a more active role in the household. The children tend to look at one another and help in other ways. The father as a (05) ........... is more likely to help with household chores and child rearing. These positive outcomes are most likely when the working mother feels valued and supported by family, friends and coworkers.
Câu 1 : (1) ........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
enjoy (v): thích thú, tận hưởng
satisfy (v): làm (ai) vừa ý, thoả mãn
satisfaction (n): sự vừa ý, sự thỏa mãn
pleasant (a): dễ chịu, thú vị
Câu 2 : (2) .....................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
return (v): quay trở lại
turn (v): rẽ, quay, xoay
happen again (v): xảy ra lần nữa
exchange (v): trao đổi
Câu 3 : (3) ..................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
give up (v): từ bỏ
stop (v): ngừng, dừng
end (v): kết thúc
put up (v): dựng lên
Câu 4 : (4) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm, đọc hiểu
Giải thích:
To play a … role: đóng một vai trò…
Chọn A.
Câu 5 : (5) ..................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
bread (n): bánh mì
breadwinning (n): sự phục vụ
breadstick (n): bánh mì nướng
breadwinner (n): người trụ cột gia đình
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Hoàng Hoa Thám