Read the passage and choose the best answer for each blank
To: tom@quickmail.com
Subject: My bedroom
Hi Tom,
How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.
My bedroom is small. I have a bed, a (10) ______, a desk, a chair and a lamp. I like music, so I put three posters of famous singers (11) ______ the wall. I usually do my homework on the desk (12) ______ of the big window. My room is my favourite room in the house. It’s (13) ______.
What is your (14) ______ room, Tom?
Write to me soon.
Best,
Vy
Câu 10 : (10) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sink (n): chiếc bồn rửa
B. wardrobe (n): tủ quần áo
C. wardrobes (n): những chiếc tủ quần áo
D. fridges (n): những chiếc tủ lạnh
I have a bed, a (10) wardrobe, a desk, a chair and a lamp.
(Tôi có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn.)
Chọn B.
Câu 11 : (11) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. opposite to: đối diện
B. front: phía trước
C. next: bên cạnh
D. on: trên, ở trên
I like music, so I put three posters of famous singers (11) on the wall.
(Tôi thích âm nhạc, vì vậy tôi đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường.)
Chọn D.
Câu 12 : (12) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. front: phía trước
B. in front of: phía trước
C. opposite to: đối diện
D. right: bên phải
I usually do my homework on the desk (12) in front of the big window.
(Tôi thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn.)
Chọn B.
Câu 13 : (13) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. messy (adj): lộn xộn
B. comfortable (adj): thoải mái
C. dirty (adj): bẩn thỉu
D. scary (adj): đáng sợ
It’s (13) comfortable.
(Thật thoải mái.)
Chọn B.
Câu 14 : (14) __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. favourite (adj): yêu thích
B. like (v): thích
C. favour (n): sở thích
D. liking: thích
What is your (14) favourite room, Tom?
(Phòng yêu thích của bạn là gì, Tom?)
Chọn A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Định Hải