Rearrange the words/ phrases to make meaningful sentences
Câu 15 : My friend/ oval face/ has/ and/ straight nose/ a/ an/. /
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
a + N(số ít)
an + N(số ít, bắt đầu bằng nguyên âm)
Tạm dịch: Bạn tôi có khuôn mặt trái xoan và sống mũi thẳng.
Đáp án: My friend has an oval face and a straight nose.
Câu 16 : at/ the moment/ English/ My little brother/ learning/ isnt’/./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: at the moment (hiện tại, bây giờ) => thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + Ving.
Tạm dịch: Em trai tôi hiện không học tiếng Anh.
Đáp án: My little brother isn’t learning English at the moment.
Câu 17 : you/ get up/ on/ do/ usually/ What time/ Sunday/?/
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại, hoặc một chân lý, sự thật hiển nhiên.
Công thức: S + V(s/es).
Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
Tạm dịch:Vào Chủ nhật, bạn thường dậy lúc mấy giờ?
Đáp án: What time do you usually get up on Sunday?
Câu 18 : Sue/ going/ school/ is/ to/ by / tomorrow/ bus/./
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc “be going to”
Giải thích:
Cấu trúc “be going to” mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai.
Công thức: S + am/is/are going to V.
Tạm dịch: Sue sẽ đi học bằng xe buýt vào ngày mai.
Đáp án: Sue is going to school by bus tomorrow.
Câu 19 : How/ bicycle/ about/ going/ to/ school /by/?/
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: How about + Ving?: gợi ý ai cùng làm gì
Tạm dịch: Chúng ta đi học bằng xe đạp thì sao nhỉ?
Đáp án: How about going to school by bicycle?
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Định Hải