Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D
Câu 20 : Our _____ has a sink, a fridge, a stove and a microwave.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. living room: phòng khách
B. hall (n): sảnh
C. bedroom (n): phòng ngủ
D. kitchen (n): phòng bếp
Tạm dịch: Nhà bếp của chúng tôi có bồn rửa, tủ lạnh, bếp nấu và lò vi sóng.
Chọn D.
Câu 21 : Some of her paintings are displayed at the local _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. art gallery: phòng trưng bày nghệ thuật
B. museum (n): bảo tàng
C. stadium (n): sân vận động
D. hospital (n): bệnh viện
Tạm dịch: Một số bức tranh của cô được trưng bày tại phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.
Chọn A.
Câu 22 : You _____ speak during the exam. It’s forbidden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must + V( nguyên thể): phải làm gì
B. should + V( nguyên thể): nên làm gì
C. mustn’t + V( nguyên thể): cấm làm gì
D. shouldn’t + V( nguyên thể): không nên làm gì
Tạm dịch: Bạn không được nói trong khi kiểm tra. Nó bị cấm.
Chọn C.
Câu 23 : The Vietnamese _____ Tet at different time each year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. decorate (v): trang trí
B. celebrate (v): ăn mừng, làm kỷ niệm
C. watch (v): xem
D. welcome (v): chào mừng
Tạm dịch: Mỗi năm, người Việt lại đón Tết vào những thời điểm khác nhau.
Chọn B.
Câu 24 : Turn left at the first traffic lights, and you’ll see the supermarket straight _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. away: xa
B. aside: sang một bên
C. ahead: phía trước
D. again: một lần nữa
Tạm dịch: Rẽ trái ở đèn giao thông đầu tiên và bạn sẽ thấy siêu thị ngay phía trước.
Chọn C.
Câu 25 : This is _____ notebook.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nối nhau bằng chữ “and” chỉ thêm ’s cho danh từ thứ hai.
Tạm dịch: Đây là sổ ghi chép của Pat và Sam.
Chọn A.
Câu 26 : My father thinks we _____ paint our bedroom blue instead of orange.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should (v): nên
B. may (v): có thể
C. shoulds => sai ngữ pháp
D. might (v): đã có thể
Tạm dịch: Cha tôi nghĩ rằng chúng tôi nên sơn phòng ngủ của mình màu xanh lam thay vì màu cam.
Chọn A.
Câu 27 : If you practise English conversations every day, I believe your speaking skill will get ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
get + tính từ so sánh: trở nên làm sao
so sánh hơn: “good” => “better”
Tạm dịch: Nếu bạn thực hành các đoạn hội thoại tiếng Anh mỗi ngày, tôi tin rằng kỹ năng nói của bạn sẽ ngày càng tốt hơn.
Chọn C.
Câu 28 : My mom asks me to buy some fruit when we go to the ______ this afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. school (n): trường học
B. bookshop (n): hiệu sách
C. post office (n): bưu điện
D. supermarket (n): siêu thị
Tạm dịch: Mẹ tôi bảo tôi mua một ít trái cây khi chúng tôi đi siêu thị vào chiều nay.
Chọn D.
Câu 29 : I live in a _______ neighbourhood. There are a lot of stores near my house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quiet (adj): yên tĩnh
B. peaceful (adj): yên bình
C. quite (adv): khá, hơi
D. noisy (adj): ồn ào, ầm ĩ
Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố ồn ào. Có rất nhiều cửa hàng gần nhà tôi.
Chọn D.
Câu 30 : Students ______ copy others’ work during every examination.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. shouldn’t: không nên
C. mustn’t: không được
D. must: phải
Tạm dịch: Học sinh không được sao chép bài của người khác trong mỗi kỳ kiểm tra.
Chọn C.
Câu 31 : You should bring your _______ when you go to the beach to protect your skin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. compass (n): cái com-pa, cái la bàn
B. suncream (n): kem chống nắng
C. sunburnt (n): cháy nắng
D. ice-cream (n): kem
Tạm dịch: Bạn nên mang theo kem chống nắng khi đi biển để bảo vệ làn da của mình.
Chọn B.
Câu 32 : My foreign friends _____ really excited to celebrate Tet with us this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ “be”
Giải thích:
Thì hiện tại đơn với động từ “be”: I + am + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
You/ We/ They + are + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
He/ She/ It + is + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
Chủ ngữ “My foreign friends” – danh từ số nhiều
Tạm dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi thực sự rất háo hức đón Tết cùng chúng tôi năm nay.
Chọn B.
Câu 33 : I don’t think that you ________ up all night to study before the exam even though you feel nervous.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. should (v): nên
B. stay (v): ở tại
C. should stay: nên ở tại
D. should be: nên là
Cụm “stay up late”: thức khuya
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng bạn nên thức cả đêm để học trước kỳ thi dù cho là bạn cảm thấy lo lắng.
Chọn C.
Câu 34 : ________ apples do you have, little Max? – I have three.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How much + N không đếm được: Bao nhiêu
B. How: Như thế nào
C. What: Cái gì
D. How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
“apples” – những quả táo => danh từ đếm được dạng số nhiều
Tạm dịch: Cháu có bao nhiêu quả táo hả Max? – Cháu có ba quả.
Chọn D.
Câu 35 : “Mom, _______ flour do you need to make that cake?” – About 300 grams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How much + N không đếm được: Bao nhiêu
B. How: Như thế nào
C. What: Cái gì
D. How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
“flour” – bột mì => danh từ không đếm được
Tạm dịch: “Mẹ ơi, mẹ cần bao nhiêu bột mì để làm ra chiếc bánh đó?” - Khoảng 300 gam.
Chọn A.
Câu 36 : Mary always brings her blue pen to the examination. It is her ____ pen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. lucky (adj): may mắn
B. expensive (adj): đắt đỏ
C. better (adj): tốt hơn
D. gooder => sai ngữ pháp
Tạm dịch: Mary luôn mang theo cây bút màu xanh lam để làm bài kiểm tra. Đó là cây bút may mắn của cô ấy.
Chọn A.
Câu 37 : On New Year’s _____, our family usually gather together and eat a big meal.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. night (n): ban đêm, buổi tối
B. day (n): ngày
C. Eve (n): tối
D. evenings (n): các buổi tối
=> New Year’s Eve: tối/ đêm giao thừa
Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, gia đình chúng tôi thường quây quần bên nhau và ăn một bữa ăn thịnh soạn.
Chọn C.
Câu 38 : I really want to ____ Ha Long Bay when the pandemic ends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
A. visits (V_s): thăm
B. visit (v): thăm
C. going (V_ing): đi
D. go (v): đi (go to + địa điểm)
want + to V_infinitive: muốn làm gì
Tạm dịch: Tôi rất muốn đến thăm Vịnh Hạ Long khi đại dịch kết thúc.
Chọn B.
Câu 39 : We usually ______ our house with colorful plants and flowers in Tet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. build (v): xây dựng
B. express (v): bộc lộ
C. decorate (v): trang trí
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Chúng tôi thường trang trí nhà bằng những loại cây, hoa nhiều màu sắc vào dịp Tết.
Chọn C.
Câu 40 : We ________ use less the plastic bags.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Modal Verb và nghĩa của câu
Giải thích:
Should + V nguyên mẫu: nên làm gì
Shouldn't + V nguyên mẫu: không nên làm gì
We should use less the plastic bags.
Tạm dịch: Chúng ta nên sử dụng ít túi nhựa hơn.
Chọn B.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Định Hải