Read the email below and choose the best answer (A, B, C or D) to fill in the blanks
Dear An,
Let’s (21) ____________ on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street. There’s a park on the corner of the street. The café is next to the park. We can also go for a walk after taking our drinks. There’s also a cinema opposite the café (22) _________ we can see a film after we have coffee. Which one do you prefer?
To (23) __________ to the café, take bus (24) __________ 8 to Quang Trung Street. Get off at the bus stop in front of a park. Go along the street (25) _________ you get to the traffic lights and then turn right. Take the first turning on your right. Go straight ahead – just about 500 metres and it’s on your left.
Your friend,
Minh
Câu 21 : (21) ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. meeting (V_ing): gặp gỡ
B. see (v): nhìn thấy, gặp
C. meet (v): gặp gỡ, gặp mặt
D. go (v): đi
=> Let’s + V_infinitive: Hãy làm gì
Let’s (21) meet on Sunday afternoon at An Café on Truong Cong Giai Street.
Tạm dịch: Hãy gặp nhau vào chiều Chủ Nhật tại An Café trên đường Trương Công Giai nhé.
Chọn C.
Câu 22 : (22) ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
B. even (adv): thậm chí, kể cả
C. despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
There’s also a cinema opposite the café (22) so we can see a film after we have coffee.
Tạm dịch: Đối diện quán cà phê cũng có một rạp chiếu phim do đó chúng ta có thể xem phim sau khi uống cà phê.
Chọn D.
Câu 23 : (23) ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. catch (v): bắt, túm
B. get (v): đạt được, có được, đến
C. drive (v): lái
D. be (v): thì/ là/ ở
To (23) get to the café, …
Tạm dịch: Để đến quán cà phê, …
Chọn B.
Câu 24 : (24) ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. number (n): con số, số
B. letter (n): chữ cái
C. address (n): địa chỉ
D. sign (n): kí hiệu
… take bus (24) number 8 to Quang Trung Street.
Tạm dịch: … bạn bắt xe buýt số 8 đến đường Quang Trung.
Chọn A.
Câu 25 : (25) ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so + S + V: vì vậy … (chỉ kết quả)
B. until + S + V: cho đến khi …
C. but + S + V: nhưng …
D. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
Go along the street (25) until you get to the traffic lights and then turn right.
Tạm dịch: Đi dọc theo con phố cho đến khi bạn đến chỗ đèn giao thông và sau đó rẽ phải.
Chọn B.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Bạch Đằng