Identify the mistake in each sentence
Câu 26 : Find the mistake: There are some apple juice and some lemonade. Which one do you prefer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với “there + be”
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được
There are + N đếm được dạng số nhiều
Sửa: are => is
Tạm dịch: Có một ít nước táo và một ít nước chanh. Bạn thích cái nào hơn?
Đáp án: are
Câu 27 : Find the mistake: I would like to give my sister some advices on some dishes she should try in Da Nang city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Danh từ
Giải thích:
“advice”: lời khuyên => là danh từ không đếm được
Sửa: advices => advice
Tạm dịch: Tôi muốn đưa cho chị tôi một vài lời khuyên về một số món ăn mà chị ấy nên thử ở Đà Nẵng.
Đáp án: advices
Câu 28 : Find the mistake: My parents always tells us to keep quiet in a public place.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “always” => chia thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Chủ ngữ “My parents”: Bố mẹ của tôi => chủ ngữ số nhiều
Sửa: tells => tell
Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn dặn chúng tôi phải giữ im lặng khi ở nơi công cộng.
Đáp án: tells
Câu 29 : Find the mistake: How many bread do you want?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
How much + N không đếm được: Bao nhiêu
“bread”: bánh mì => danh từ không đếm được
Sửa: many => much
Tạm dịch: Cậu muốn bao nhiêu bánh mì?
Đáp án: many
Câu 30 : Find the mistake: Children should to do morning exercises to stay healthy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
should + V_infinitive: nên làm gì
Sửa: to do => do
Tạm dịch: Trẻ em nên tập thể dục buổi sáng để khỏe mạnh.
Đáp án: to do
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Bạch Đằng