Choose the best answer A, B, C or D
Câu 6 : At Tet, my mom and my grandma usually _____ many traditional dishes. We love it!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. eat (v): ăn
B. cook (v): nấu
C. decorate (v): trang trí
D. wish (v): ước
Tạm dịch: Vào dịp Tết, mẹ và bà tôi thường nấu nhiều món ăn truyền thống. Chúng tôi rất thích nó!
Chọn B.
Câu 7 : I was surprised with the fact that pigs are ______ than dogs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
so sánh hơn: “smart” => “smarter”
Tạm dịch: Tôi rất ngạc nhiên với một sự thật là loài heo thông minh hơn loài chó.
Chọn C.
Câu 8 : My friend is interested in paintings so her dad takes her to the ______ on weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. museum (n): bảo tàng
B. cinema (n): rạp chiếu phim
C. station (n): nhà ga
D. art gallery (n): phòng triển lãm nghệ thuật
Tạm dịch: Bạn tôi thích tranh nên bố cô ấy đưa cô ấy đến phòng tranh vào mỗi cuối tuần.
Chọn D.
Câu 9 : He decided to travel the world but then he realized that nowhere is ______ than Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
A. beautiful (adj): đẹp
B. peaceful (adj): yên bình
C. more beautiful: đẹp hơn
D. noisy (adj): ồn ào, ầm ĩ
Dấu hiệu nhận biết: “than” => câu so sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
so sánh hơn: “beautiful” => “more beautiful”
Tạm dịch: Anh ta đã quyết định đi du lịch khắp thế giới nhưng rồi anh nhận ra rằng không đâu đẹp hơn Việt Nam.
Chọn C.
Câu 10 : - “______________________” - Go along this street. It’s on your right.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
- “_________________”
- Đi dọc theo con đường này. Nó ở phía bên phải của bạn.
A. Bây giờ chúng ta đang ở đâu?
B. Xin lỗi, tôi bị lạc!
C. Xin lỗi, bưu điện gần nhất ở đâu?
D. Tôi không biết tôi đang ở đâu. Bạn có thể cho tôi địa chỉ của bạn?
Chọn C.
Câu 11 : _______ is older, your grandfather or grandmother?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. Which: Cái nào
B. Who: Ai
C. How: Như thế nào
D. What: Cái gì
Tạm dịch: Ai nhiều tuổi hơn, ông hay bà của bạn?
Chọn B.
Câu 12 : This is a difficult question, so only _______ students can answer it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. few + N đếm được dạng số nhiều: rất ít, không nhiều (ít hơn mức mong đợi)
B. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một chút (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
C. many + N đếm được dạng số nhiều: nhiều
D. a few + N đếm được dạng số nhiều: một vài (như mong đợi hoặc nhiều hơn)
Tạm dịch: Đây là một câu hỏi khó nên chỉ có một vài học sinh trả lời được.
Chọn D.
Câu 13 : Children ____ learn another language at the age of six.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should: nên
B. must: phải
C. mustn’t: không được
D. should be: nên là
Tạm dịch: Trẻ em nên học một ngôn ngữ khác khi sáu tuổi.
Chọn A.
Câu 14 : _______ this street and turn left in the intersection. The park is on your right.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. You go along: Bạn đi dọc
B. Turn right: Rẽ phải
C. Take: lấy/cầm/nắm
D. Go along: Đi dọc
Tạm dịch: Đi dọc theo con phố này và rẽ trái ở giao lộ. Công viên ở phía bên phải bạn.
Chọn D.
Câu 15 : Our country ______ many festivals and celebrations and I really want to know about the origins of them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. has (v): có
B. include (v): bao gồm
C. contain (v): chứa
D. have (v): có
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Chủ ngữ “Our country” – danh từ số ít
Tạm dịch: Đất nước chúng tôi có rất nhiều lễ hội và lễ kỷ niệm và tôi thực sự muốn biết về nguồn gốc của chúng.
Chọn A.
Câu 16 : At Tet, in the northern part of Viet Nam, people usually decorate their house with _______ flowers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. apricot (n): quả mơ
B. peach (n): quả đào
C. rose (n): hoa hồng
D. sunflower (n): hoa hướng dương
Tạm dịch: Vào dịp Tết, ở miền Bắc Việt Nam, người ta thường trang trí nhà bằng hoa đào.
Chọn B.
Câu 17 : Nha Trang beach is one of the beautiful ______ in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. place (n): địa điểm
B. area (n): khu vực
C. destination (n): điểm đến
D. destinations (n): những điểm đến
=> one of + N đếm được dạng số nhiều: một trong những …
Tạm dịch: Bãi biển Nha Trang là một trong những điểm đến đẹp ở Việt Nam.
Chọn D.
Câu 18 : You should _____ the door before entering others’ rooms.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: To V/ V_ing
Giải thích:
A. knocks (V_s): gõ
B. knock (v): gõ
C. knocking (V_ing): gõ
D. visit (v): thăm
should + V_infinitive: nên làm gì
Tạm dịch: Bạn nên gõ cửa trước khi vào phòng của người khác.
Chọn B.
Câu 19 : There _____ two parks and a lake in my neighbourhood.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ “be”
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì …
There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì …
Tạm dịch: Có hai công viên và một cái hồ trong khu tôi sống.
Chọn B.
Câu 20 : Ha Long Bay has thousands of big and small _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. natural (adj): thuộc về tự nhiên
B. nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
C. island (n): hòn đảo
D. islands (n): những hòn đảo
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ.
Chọn D.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Bạch Đằng