Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, beginning with the given words.
Câu 33 : I have never read such a romantic story. ⇒ This is the _____________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả kinh nghiệm làm việc gì tính đến thời điểm hiện tại
Cấu trúc: This is the + ... + S + have/ has (ever) + P2
Tạm dịch: Tôi chưa từng đọc câu chuyện nào lãng mạn như vậy.
= Đây là câu chuyện lãng mạn nhất mà tôi từng đọc
Đáp án: This is the most romantic story I have ever read.
Chọn A
Câu 34 : The boy is sorry he doesn’t have his teacher’s address. ⇒ The boy wishes_____________________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu ước
Giải thích:
S + wish(es) + S + V_ed ⇒ dùng để diễn tả điều ước về một sự việc không có thật trong hiện tại
Tạm dịch: Cậu ấy tiếc rằng cậu không có địa chỉ của giáo viên của mình.
= Cậu ấy ước cậu ấy có địa chỉ của giáo viên của mình.
Đáp án: The boy wished he had his teacher’s address.
Chọn B
Câu 35 : “Will you spend your vacation in Ha Long next year?”, Liz said to us. ⇒ Liz asked ________________________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lời nói gián tiếp
Giải thích:
“Trợ V + S1 + V_nguyên thể” S2 said to S1
= S2 asked S1 + if/ whether + S1 + V_lùi thì
Tạm dịch: “Bạn sẽ dành kì nghỉ ở Hạ Long cho năm tới chứ?”, Liz đã nói với chúng tôi.
= Liz đã hỏi chúng tôi liệu chúng tôi sẽ dành kì nghỉ ở Hạ Long vào năm tới.
Đáp án: Liz asked us if/ whether we would spend our vacation in Ha Long the following year.
Chọn C
Câu 36 : They believe that the robbers got into the bank through the roof. ⇒ The robbers____________________________________________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
They/ People ... + V (believe, assume, think, ...) that + S1 + V_ed
= S1 + be P2 (believed, assumed, thought, ...) + to + have P2
Tạm dịch: Họ tin rằng những tên cướp đã đột nhập vào ngân hàng qua mái nhà.
= Những tên cướp được tin là đã đột nhập vào ngân hàng qua mái nhà.
Đáp án: The robbers are believed to have got into the bank through the roof.
Chọn A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 - 2024
Trường THCS Lê Văn Tám