Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 8 : For that artisans, making the paintings is a career ______ it supports the life of many generations of the family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân
Giải thích:
Sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề
A. because of + N/ V_ing: bởi vì cái gì => loại
B. although + S + V: mặc dù
C. so that + S + V: để mà
D. because + S + V: bởi vì ...
Tạm dịch: Với những nghệ nhân đó, vẽ tranh là một nghề nghiệp bởi vì nõ hỗ trợ cuộc sống của nhiều thế hệ trong gia đình.
Chọn D
Câu 9 : Vietnamese women today prefer modern clothes ______ Ao Dai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
Tạm dịch: Phụ nữ Việt Nam ngày nay thích các trang phục hiện đại hơn Áo dài.
Chọn B
Câu 10 : Should all motorcyclists be __________to wear helmets?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interested (adj): quan tâm, hứng thú B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. impressed (adj): ấn tượng D. compulsory (adj): bắt buộc
Tạm dịch: Tất cả những người lái xe mô tô có nên bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm không?
Chọn D
Câu 11 : I rarely eat ice cream now but I______ it when I was a child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
S + used to + V_nguyên thể ⇒ dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn làm ở hiện tại
Tạm dịch: Bây giờ tôi hiếm khi ăn kem nhưng tôi đã từng ăn nó khi tôi còn là một đứa trẻ.
Chọn B
Câu 12 : He wondered _________to tell the news to his parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. why: tại sao ... B. how: như thế nào
C. what: cái gì D. which: cái nào
Tạm dịch: Anh ấy đã băn khoăn thông báo tin tức cho bố mẹ mình như thế nào.
Chọn B
Câu 13 : I wish my parents could put themselves in my ______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: put oneself in one’s shoes: đặt bản thân vào hoàn cảnh, vị trí của ai
Tạm dịch: Tôi ước bố mẹ tôi có thể đặt bản thân họ vào vị trí của tôi.
Chọn A
Câu 14 : The children in my village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. on foot: bằng chân B. bare-footed: chân trần
C. playing around: chơi xung quanh D. palyed around: chơi xung quanh
Tạm dịch: Lũ trẻ trong làng tôi thường đi chân đất, thậm chí cả vào mùa đông. Bây giờ, tất cả chúng đều có giày rồi.
Chọn B
Câu 15 : You should take your shoes _________ when you go into the pagoda.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
take on: thuê mướn
take up: bắt đầu một sở thích
take off: cới
take in: hiểu
Tạm dịch: Bạn nên cởi giày ra khi bạn đi vào trong chùa.
Chọn C
Câu 16 : He was lazy ______ he was dismissed. Now he's out of work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
because = since = as: bởi vì
so: vì vậy
Tạm dịch: Anh ta thì lười biếng vì vậy anh ấy đã bị sa thải. Bây giờ anh ta đang thất nghiệp.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 - 2024
Trường THCS Lê Văn Tám