Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 21 : Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
abundance (n): dư thừa, nhiều
A. large quantity (n): số lượng lớn
B. small quantity (n): số lượng nhỏ
C. excess (n): vượt quá
D. sufficiency (n): đủ
⇒ abundance >< small quantity
Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển rất nhiều trên hòn đảo này. Các ngư dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu phần dư.
Chọn B
Câu 22 : At 8 o’clock the plane took off into the air and soared above the clouds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
took off (v): cất cánh
A. decreased (v): giảm
B. got dressed (v): ăn mặc đẹp
C. landed (v): hạ cánh
D. slowed down (v): chậm lại
⇒ took off >< landed
Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ, máy bay cất cánh lên không trung và bay qua những đám mây.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 - 2024
Trường THCS Lê Văn Tám