Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Câu 37 : have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Câu 38 : Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?
Traditional festivals: lễ hội truyền thống.
Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?
Câu 39 : ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới
In front of: ở phía trước
Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.
Câu 40 : The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì
Terraced field: ruộng bậc thang
Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Xuân Đỉnh