Choose the best option to complete the following sentences
Câu 1 : - “What do you think of this song?” - “It sounds _______. I don’t like it”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"What do you think of this song?”
- “It sounds boring. I don’t like it”
Dịch: "Bạn nghĩ gì về bài hát này?"
- “Nghe có vẻ nhàm chán. Tôi không thích nó ”
Đáp án C.
Câu 2 : Yesterday I got to the station late, but _______, the train was late, too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYesterday I got to the station late, but fortunately, the train was late, too.
Dịch: Hôm qua tôi đến ga muộn, nhưng may mắn thay, chuyến tàu cũng đến muộn.
Đáp án A.
Câu 3 : That’s a very lovely dress you’re wearing. - _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat’s a very lovely dress you’re wearing: Đó là một chiếc váy rất đáng yêu mà bạn đang mặc.
A. I’m glad you like it: Tôi vui vì bạn thích nó.
B. That’s all right: Không sao đâu.
C. That’s nice: Thế thì tốt quá.
D. You’re quite right: Bạn đúng đấy.
Lời phản hồi A hợp với ngữ cảnh nhất.
Đáp án A.
Câu 4 : ______ is the member of a family who earns the money that the family needs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBreadwinner is the member of a family who earns the money that the family needs.
Breadwinner: người trụ cột trong một gia đình
Dịch: Người trụ cột là thành viên của một gia đình kiếm được số tiền mà gia đình cần.
Đáp án B.
Câu 5 : This system of the body lets us breathe in oxygen with our _______ and breathe out carbon dioxide.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHeart: trái tim
Lung: phổi
Brain: não
Intestine: ruột
=> Đáp án B
Tạm dịch: Hệ thống cơ thể này cho phép chúng ta hít thở oxy với phổi và thải ra carbon dioxide.
Câu 6 : This system of the body is _______ up of our bones.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo be made up of: được tạo thành, cấu thành bởi
Đáp án A
Tạm dịch: Hệ thống này của cơ thể được tạo thành từ xương của chúng ta.
Câu 7 : ____ is the controller of the body. Led by the brain and nerves, it allows us to move, talk and feel emotions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCirculatory system: Hệ tuần hoàn
Digestive system: Hệ tiêu hóa
Nervous system: Hệ thần kinh
Skeletal system: Hệ xương
Đáp án C
Tạm dịch: Hệ thần kinh là bộ điều khiển của cơ thể. Được dẫn dắt bởi não và các dây thần kinh, nó cho phép chúng ta di chuyển, nói chuyện và cảm giác.
Câu 8 : I often ______ at the market near her house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. clean the house: don dẹp, lau dọn nhà cửa
B. shop for grocery: mua sắm tạp hoá
C. do the cooking: nấu ăn
D. feed the cat: cho mèo ăn
=> I often shop for grocery at the market near her house.
Đáp án B
Dịch: Tôi thường mua sắm tạp hóa ở chợ gần nhà cô ấy.
Câu 9 : “Suoi Mo”, the debut album by Trinh Cong Son, is sweet and gentle.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đầu tiên
B. thứ hai
C. thứ ba
D. mới
=> first = debut
Tạm dịch: “Suối Mơ”, album đầu tay của Trịnh Công Sơn, ngọt ngào và nhẹ nhàng.
Đáp án A.
Câu 10 : I would like to have an opportunity ______ Peter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có have an opportunity to do sth: có cơ hội làm gì
Tạm dịch: Tôi muốn có cơ hội gặp Peter.
Câu 11 : I think you ________ tell the police all you know about the robbery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có had better + Vinf: tốt hơn nên làm gì
Tạm dịch: Tôi nghĩ tốt hơn là bạn nên báo cho cảnh sát tất cả những gì bạn biết về vụ cướp.
Câu 12 : I think he could have played better than he _____
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Ở đây ta dùng thì quá khứ đơn
Could have + Vpp (Past participle)
Cấu trúc này có thể mang 2 nghĩa:
Điều gì đó đã có thể xảy ra trong quá khứ, tuy nhiên người nói không dám chắc
Tạm dịch: Tôi nghĩ cậu ấy có thể đã chơi tốt hơn
Câu 13 : Sometimes I get up before the sun ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại đơn S số ít + V số ít
Tạm dịch: Đôi khi tôi thức dậy trước khi mặt trời mọc.
Câu 14 : Simplicity is the ________ of English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có sau "the" là danh từ
Strength (n): sức mạnh, thế mạnh
Tạm dịch: Sự đơn giản là thế mạnh của Tiếng Anh.
Câu 15 : Edison was a famous American _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau tính từ là danh từ, xét nghĩa là danh từ chỉ người.
Inventor: người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo
Tạm dịch: Edison là một nhà phát minh nổi tiếng của Mỹ.
Chọn đáp án C.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Xuân Đỉnh