Choose the word which has a different stress pattern from the others
Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: famous, asleep, pretty, careful
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. famous /ˈfeɪ.məs/
B. asleep /əˈsliːp/
C. pretty /ˈprɪt.i/
D. careful /ˈkeə.fəl/
Đáp án B nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn B
Câu 7 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: hungry, disease, spacious, danger
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hungry /ˈhʌŋ.ɡri/
B. disease /dɪˈziːz/
C. spacious /ˈspeɪ.ʃəs/
D. danger /ˈdeɪn.dʒər/
Đáp án B nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn B
Câu 8 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: exist, avoid, support, notice
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. exist /ɪɡˈzɪst/
B. avoid /əˈvɔɪd/
C. support /səˈpɔːt/
D. notice /ˈnəʊ.tɪs/
Đáp án D nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn D
Câu 9 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: famous, joyful, usual, alone
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. famous /ˈfeɪ.məs/
B. joyful /ˈdʒɔɪ.fəl/
C. usual /ˈjuː.ʒu.əl/
D. alone /əˈləʊn/
Đáp án D nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn D
Câu 10 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: environment, petroleum, effectively, fashionable
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/
B. petroleum /pəˈtrəʊ.li.əm/
C. effectively /ɪˈfek.tɪv.li/
D. fashionable /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/
Đáp án D nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Phạm Văn Đồng