Choose the best answer
Câu 16 : At this time next week, we _______ a wind turbine in our garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt this time next week: thì tương lai tiếp diễn
At this time next week, we will be installing a wind turbine in our garden.
Dịch: Vào thời điểm này vào tuần tới, chúng tôi sẽ lắp đặt một tuabin gió trong khu vườn của chúng tôi.
Câu 17 : The wind, the sun, and the wave are some types of ______ sources of energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe wind, the sun, and the wave are some types of alternative sources of energy.
Dịch: Gió, mặt trời và sóng là một số loại nguồn năng lượng thay thế.
Chọn B
Câu 18 : Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. expensive (adj) đắt, đắt đỏ
B. famous (adj) nổi tiếng
C. difficult (adj) khó
D. gridlocked (adj) tắc nghẽn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất
=> Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked.
Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19 : This is Linda’s hat, and those shoes are ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về đại từ sở hữu
Hers: của cô ấy
This is Linda’s hat, and those shoes are hers.
Dịch: Đây là mũ của Linda và đôi giày đó là của cô ấy.
Câu 20 : It will be _______ to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. enjoyable (adj) thích thú
B. pleasant (adj) vui vẻ
C. unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn
D. comfortable (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất
=> It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21 : In the future, you must do your homework more …….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the future, you must do your homework more carefully.
Chỗ trống cần điền là một trạng từ.
Dịch: Trong thời gian tới, bạn phải làm bài cẩn thận hơn.
Câu 22 : If you want to do morning exercise, you should ……. early.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you want to do morning exercise, you should get up early.
Cấu trúc: should + V nguyên mẫu: nên làm gì
Dịch: Nếu bạn muốn tập thể dục buổi sáng, bạn nên dậy sớm.
Câu 23 : Mai is a ….. worker.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMai is a hard worker.
Chỗ trống cần điền là một tính từ (hard: chăm chỉ)
Dịch: Mai là một công nhân chăm chỉ.
Câu 24 : Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLast night we didn’t watch the film on TV because it was boring.
Dịch: Đêm qua chúng tôi đã không xem bộ phim trên TV vì nó rất nhàm chán.
Chọn C
Câu 25 : Mai enjoys ….. seafood with her parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: enjoy + V-ing: thích làm gì
Mai enjoys eating seafood with her parents.
Dịch: Mai thích ăn hải sản cùng bố mẹ.
Chọn B
Câu 26 : What kinds of ................... do you like? – I like programs about teenagers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat kinds of programs do you like? – I like programs about teenagers.
Dịch: Bạn thích loại chương trình nào? - Tôi thích những chương trình về lứa tuổi thanh thiếu niên.
Chọn B
Câu 27 : ..................... dancing? That’s OK.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow about dancing? That’s OK.
Cấu trúc: How about + V-ing
Cả ba cấu trúc còn lại đều đi với động từ nguyên mẫu
Dịch: Còn khiêu vũ thì sao? Vậy là được rồi.
Chọn B
Câu 28 : I ........................ a football match on TV last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last night => thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V-ed/V2
I watched a football match on TV last night.
Dịch: Tôi đã xem một trận đấu bóng đá trên TV đêm qua.
Chọn A
Câu 29 : Environmental pollution has ………. to lots of health problems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEnvironmental pollution has led to lots of health problems.
Led to: dẫn đến
Dịch: Ô nhiễm môi trường đã dẫn đến rất nhiều vấn đề sức khỏe.
Chọn B
Câu 30 : ………. industrial waste, many fish cannot survive.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBecause of industrial waste, many fish cannot survive.
Dịch: Vì chất thải công nghiệp, nhiều loài cá không thể sống được.
Chọn C
Câu 31 : This film is rated 18+ because there are too many ……… scenes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis film is rated 18+ because there are too many violent scenes.
Dịch: Phim này bị xếp hạng 18+ vì có quá nhiều cảnh bạo lực.
Chọn B
Câu 32 : ……… effects created an amazing world in the movie, it looked so real!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSpecial effects created an amazing world in the movie, it looked so real!
Dịch: Các hiệu ứng đặc biệt đã tạo ra một thế giới tuyệt vời trong phim, nó trông rất thật!
Chọn D
Câu 33 : …………..were you born? – In March.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ để hỏi
When were you born? – In March.
Các từ còn lại:
A. How: như thế nào
B. Why: tại sao
C. Where: ở đâu
Dịch: Bạn sinh ra khi nào? - Tháng Ba.
Câu 34 : Solar energy __________ by many countries in the world in the future.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động thì tương lai đơn (in the future)
Công thức: S + will be V-ed/V3
Solar energy will be used by many countries in the world in the future.
Dịch: Năng lượng mặt trời sẽ được nhiều nước trên thế giới sử dụng trong tương lai.
Câu 35 : _________ is a renewable sourse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Coal: than đá
B. Oil: dầu
C. Wind: gió
D. Gas: gas
Wind is a renewable sourse.
Dịch: Gió là một nguồn năng lượng tái tạo.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Phạm Văn Đồng