Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Câu 1 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. kind /kaɪnd/
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/
C. nice /naɪs/
D. like /laɪk/
Đáp án B phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Đáp án B
Câu 2 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “e”
Giải thích:
A. request /rɪˈkwest/
B. project /ˈprɒdʒekt/
C. neck /nek/
D. exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/
Đáp án D, phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án D
Câu 3 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “oo”
Giải thích:
A. foot /fʊt/
B. book /bʊk/
C. food /fuːd/
D. look /lʊk/
Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʊ/
Đáp án C
Câu 4 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm “i”
Giải thích:
A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/
B. leg /leɡ/
C. neck /nek/
D. elbow /ˈelbəʊ/
Đáp án A, phần gạch chân phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án A
Câu 5 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. pastime /ˈpɑːstaɪm/
B. winter /ˈwɪntə(r)/
C. ice /aɪs/
D. bike /baɪk/
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, còn lại được phát âm là /aɪ/.
Đáp án B
Câu 6 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. sandwich /ˈsænwɪtʃ/
B. chair /tʃeə(r)/
C. school /skuːl/
D. chicken /ˈtʃɪkɪn/ /
Đáp án C phần gạch chân được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/
Đáp án C
Câu 7 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. lamp /læmp/
B. play /pleɪ/
C. stay /steɪ/
D. crazy /ˈkreɪzi/
Đáp án A phần gạch chân được phát âm là /æ/, còn lại được phát âm là /eɪ/
Đáp án A
Câu 8 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm
Giải thích:
A. couches /kaʊtʃɪz/
B. boxes /bɒksɪz/
C. houses /haʊsɪz/
D. tables /ˈteɪblz/
Đáp án D phần được gạch chân phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /ɪz/
Đáp án D
Câu 9 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm đuôi “s/ es”
Giải thích:
A. teachers /ˈtiːtʃə(r)z/
B. desks /desks/
C. rubbers /ˈrʌbə(r)z/
D. rulers /ˈruːlə(r)z/
Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án B
Câu 10 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm nguyên âm
Giải thích:
A. pencil /ˈpensl/
B. help /help/
C. lesson /ˈlesn/
D. new /njuː/
Phương án D phần được gạch chân được phát âm là /juː/, còn lại phát âm là /e/
Đáp án D
Câu 11 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm nguyên âm
Giải thích:
A. know /nəʊ/
B. close /kləʊz/
C. town /taʊn/
D. sofa /ˈsəʊfə/
Phương án C phần được gạch chân được phát âm là /aʊ/, còn lại được phát âm là /əʊ/
Đáp án C
Câu 12 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phát âm nguyên âm
Giải thích:
A. picture /ˈpɪktʃə(r)/
B. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
C. describe /dɪˈskraɪb/
D. attic /ˈætɪk/
Phương án C phần được gạch chân phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/
Đáp án C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Hà Huy Tập