Câu 23 : What do you usually_________________ for breakfast?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh + trợ động từ + Chủ ngữ + động từ nguyên thể?
Tạm dịch: Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?
Đáp án B
Câu 24 : My friend, Nga is very hard-working. She _______most of her time studying.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài.
Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es.
Tạm dịch: Bạn của tôi, Nga rất chăm chỉ. Cô ấy dành hầu hết thời gianc của mình cho việc học.
Đáp án B
Câu 25 : This Saturday we_________________to the Art Museum.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing
Chủ ngữ “we” ⇒ Loại B
Tạm dịch: Thứ Bảy tuần này chúng rôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật.
Đáp án C
Câu 26 : We ______________ in a house in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài
Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể
Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn.
Đáp án A
Câu 27 : It's hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: want + to V: muốn làm gì
Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi.
Đáp án B
Câu 28 : Listen! ______________ he singing in the bathroom?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Listen!” – Nghe này
Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing?
Tạm dịch: Nghe này! Có phải anh ấy đang hát trong phòng tắm không?
Đáp án B
Câu 29 : My mother likes______________ our summer holidays at the seaside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: like + V_ing: yêu thích làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi tại bãi biển.
Đáp án C
Câu 30 : Where are you, Hoa? - I'm downstairs. I ______________ to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? – Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc.
Đáp án C
Câu 31 : - "How's your class this year?" - "Great. ______________ forty-seven students, and they are good friends."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc: There are/ there is
Giải thích: Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are…”
Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt.
Đáp án D
Câu 32 : My mother also listens ______________ me when I’m sad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: listen to + something: Nghe cái gì
Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn.
Đáp án A
Câu 33 : I'm always nervous when I'm______________ an exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing.
Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài kiểm tra.
Đáp án A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Hà Huy Tập