Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.
Câu 13 : It’s cold. The students……………warm clothes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích:
The students là danh từ số nhiều, vì vậy đáp án A và đáp án D đều đúng ngữ pháp.
Nhưng xét đến bối cảnh thì câu diễn tả một hành động đang xảy ra.
Vì vậy đáp án là D.
Tạm dịch: Trời lạnh. Học sinh đang mặc quần áo ấm.
Đáp án D
Câu 14 : My friends always do their homework. They’re……………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lazy: lười biếng
curious: tò mò, hiếu kỳ
hardworking: chăm chỉ
talkative: nói nhiều, hoạt ngôn
Tạm dịch: Các bạn của tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ thật chăm chỉ.
Đáp án C
Câu 15 : “What would you like to drink now?”-“ ……………”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích: “Bạn muốn uống gì bây giờ?”
A. No, thank you: Không, cảm ơn
B. Yes, please: Vâng, có. (Đáp lại lời mời: “Bạn có ăn/uống món gì đó không?”)
C. I like to do nothing: Tôi không thích làm gì
D. Orange juice, please: Cho tôi một nước cam nhé!
Đáp án D
Câu 16 : They are …………… because they do morning exercises every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: Họ ____ bởi vì họ tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.
A. fine (adj): ổn
B. well (adv): tốt
C. healthy (adj): khoẻ mạnh
D. Không có từ healthful
Đáp án C
Câu 17 : Hung often……………his bike to visit his hometown.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích: Cụm ride a/one’s bike: đạp xe đạp. Chủ ngữ số ít “Hung”, dấu hiệu thì hiện tại đơn “often”
Tạm dịch: Hùng thường đạp xe về thăm quê.
Đáp án C
Câu 18 : “What are you doing this afternoon?” –“I don’t know, but I’d like to…..swimming.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: would like to V(inf): thích làm gì; cụm: go swimming: đi bơi
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì chiều nay?” - “Tớ chưa biết, nhưng tớ muốn đi bơi.”
Đáp án D
Câu 19 : Where is the cat? It’s ……..the table and the bookshelf.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: between something and something: ở giữa cái gì và cái gì
Tạm dịch: Con mèo đâu rồi? Nó ở giữa cái bàn và kệ sách.
Đáp án C
Câu 20 : "_________________class are you in?" - "Class 6B."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ để hỏi
Giải thích: Sau chỗ trống có danh từ “class” – lớp học
Which + N: cái nào
Tạm dịch: “Bạn học lớp nào?” – “Lớp 6B”
Đáp án A
Câu 21 : In many schools in Vietnam students have to wear a _________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. quần áo
B. bộ com-lê
C. đồng phục
D. áo choàng
Tạm dịch: Ở nhiều trường học ở Việt Nam học sinh phải mặc đồng phục.
Đáp án C
Câu 22 : My father likes _________________ up early and watering the flowers in our garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Sau like + V_ing: thích làm gì
get up: thức dậy
Tạm dịch: Bố tôi thích dậy sớm và tưới hoa ở trong vườn của chúng tôi.
Đáp án C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Hà Huy Tập