Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 11 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Hà Nội - Trường THPT Quảng Oai
Câu 1
Cho \(\text{sin}\alpha =\frac{2}{3},\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi \). Tính \(\text{cos}\alpha \)?
A.\(\text{cos}\alpha =\frac{-\sqrt{5}}{3}\).
B.\(\text{cos}\alpha =\frac{\sqrt{5}}{3}\).
C.\(\text{cos}\alpha =\frac{-\sqrt{3}}{3}\).
D.\(\text{cos}\alpha =\frac{\sqrt{3}}{3}\).
Câu 2
Biểu thức \(\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{6} \right)\) được viết lại
A.\(\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{6} \right)=\text{sin}a+\frac{1}{2}\).
B.\(\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{6}\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\text{sin}a+\frac{1}{2}\text{cos}a\).
C.\(\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{6}\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}\text{sin}a-\frac{1}{2}\text{cos}a\).
D.\(\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{6} \right)=\frac{1}{2}\text{sin}a-\frac{\sqrt{3}}{2}\text{cos}a\).
Câu 3
Với \(\alpha \) là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.\(\text{cos}2\alpha =\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha+\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha \).
B.\(\text{cos}2\alpha =\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha -\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha \).
C.\(\text{cos}2\alpha =2\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha+\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha \).
D.\(\text{cos}2\alpha =2\text{co}{{\text{s}}^{2}}\alpha -\text{si}{{\text{n}}^{2}}\alpha \).
Câu 4
Hàm số \(y=\text{tan}x\) có tập xác định là
A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in\mathbb{Z} \right\}\).
B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in\mathbb{Z} \right\}\).
C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\).
D.\(\mathbb{R}\).
Câu 6
Nghiệm của phương trình \(\text{cos}x=\frac{1}{2}\) là:
A.\(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
B.\(x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
C.\(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
D.\(x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 7
Phương trình \(\text{sin}\left( x+\frac{\pi }{3} \right)=0\) có nghiệm là
A.\(-\frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
B.\(-\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
C.\(\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
D.\(-\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 8
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) xác định bởi \({{u}_{n}}=\frac{n+1}{2n-1}\) với \(n\in{{\mathbb{N}}^{\text{*}}}\).
Tìm số hạng \({{u}_{3}}\).
A.\({{u}_{3}}=2\).
B.\({{u}_{3}}=\frac{4}{5}\).
C.\({{u}_{3}}=\frac{5}{7}\).
D.\({{u}_{3}}=1\).
Câu 9
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\sqrt{5}\) và công sai \(d=\sqrt{5}\).
Số hạng \({{u}_{12}}\) bằng:
A.\(11\sqrt{5}\).
B.\(14\sqrt{5}\).
C.\(12\sqrt{5}\).
D.\(13\sqrt{5}\).
Câu 10
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right),n\in{{\mathbb{N}}^{\text{*}}}\), có số hạng tổng quát \({{u}_{n}}=1-3n\). Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
A.-59 048.
B.-310.
C.-310.
D.-59 049.
Câu 11
Dãy số cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân?
A.\({{u}_{n}}=\frac{{{3}^{n}}}{2}\).
B.\({{u}_{n}}=\frac{2}{{{5}^{n}}}\).
C.\({{u}_{n}}={{(-1)}^{n}}\).
D.\({{u}_{n}}=3n+2\).
Câu 14
Cho hình chóp tứ giác \(S\cdot ABCD\) có đáy là hình thang \(\left( AD//BC\right)\). Gọi \(H\) là trung điểm \(AB\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left(SHD \right)\) và \(\left( SAC \right)\) là:
A.\(SI\) (\(I\) là giao điểm của \(HD\) và \(AC\)).
B.\(SI\) (\(I\) là giao điểm của \(HD\) và \(AC\)).
C.\(SI\) (\(I\) là giao điểm của \(HD\) và \(AC\)).
D.\(SA\).
Câu 15
Cho tứ diện \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.AB, CD chéo nhau.
B.AB, CD song song.
C.AD, BC cắt nhau.
D.AC, BD cắt nhau.
Câu 16
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và\(BD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( IJK \right)\) và \(\left( ABD\right)\) là đường thẳng
A.\(KI\).
B.\(KD\).
C.đi qua \(K\) và song song với \(AB\).
D.\(ID\).
Câu 17
Cho hình chóp \(S\cdot ABCD\) có đáy là hình thang, \(AB//CD\) và \(AB=2CD\). Gọi \(M, N\) lần lượt là trung điểm \(SA\) và \(SB\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\(AB//MC\).
B.\(MD//NC\).
C.\(MN//AC\).
D.\(MC//ND\).
Câu 18
Cho hình lập phương \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\). Chọn khẳng định đúng:
A.\(\left( ABCD \right)//\left( {A}'{B}'{D}' \right)\).
B.\(\left( {A}'{D}'C \right)//\left( ABCD \right)\).
C.\(\left( {D}'{C}'A \right)//\left( ABCD \right)\).
D.\(\left( BC{C}'{B}' \right)//\left( ABCD \right)\).
Câu 20
Cho tứ diện \(ABCD, G\) là trọng tâm \(\Delta ABD\) và \(M\) là điểm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM=2MC\). Đường thẳng \(MG\) song song với mặt phẳng
A.(ACD).
B.(ABC).
C.(ABD).
D.(BCD).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|