Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì I - Toán 10 - (Năm 2023 - 2024) - Cụm Trường Miền Trung - Trường THPT Hướng Hoá
Câu 1
Vectơ có điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) được kí hiệu là
A.\(AB\).
B.\(\overrightarrow{AB}\).
C.\(\left| \overrightarrow{AB} \right|\).
D.\(\overrightarrow{BA}\).
Câu 2
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho vectơ \(\vec{u}=\left( 3;-4 \right)\). Tính độ dài của vectơ \(\vec{u}\).
A.5.
B.1.
C.\(\sqrt{7}\).
D.\(\sqrt{7}\).
Câu 3
Cho hình bình hành \(ABCD\) như hình bên dưới. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ \(\overrightarrow{AD}\)?
A.\(\overrightarrow{AC}\).
B.\(\overrightarrow{CB}\).
C.\(\overrightarrow{BC}\).
D.\(\overrightarrow{CD}\).
Câu 4
Cho số gần đúng a = 9 981 với độ chính xác \(d=100\). Khi đó số quy tròn của \(a\) là
A.9 000.
B.10 000.
C.10 000.
D.9 980.
Câu 5
Quy tròn số 1,732 đến hàng phần chục, được số 1,7. Sai số tuyệt đối là
A.0,31.
B.0,03.
C.0,032.
D.0,32.
Câu 6
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(X=\{x\in \mathbb{N}\mid0<x<5\}\).
A.\(X=\left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\).
B.\(X=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}\).
C.\(X=\left\{ 1;2;3;4 \right\}\).
D.\(X=\left\{ 1;2;3;4 \right\}\).
Câu 7
Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A.Phương sai.
B.Mốt.
C.Trung vị.
D.Số trung bình.
Câu 8
Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc \(\alpha \) như hình vẽ. Giá trị lượng giác của \(\text{sin}\alpha \) bằng
A.1.
B.\(-\frac{1}{2}\).
C.\(-\frac{1}{2}\).
D.\(-\frac{1}{2}\).
Câu 10
Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
\[\begin{array}{|l|l|l|l|l|} \hline 152 & 154 & 156 & 158 & 160 \\ \hline \end{array}\]
Khoảng biến thiên \(R\) của mẫu số liệu là:
A.\(R=12\).
B.\(R=12\).
C.\(R=12\).
D.\(R=12\).
Câu 11
Cho hai vectơ \(\vec{a},\vec{b}\) khác \(\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=\left| \vec{a}\cdot \vec{b} \right|\cdot\text{cos}\left( \vec{a},\vec{b} \right)\).
B.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=\left| \vec{a}\left| \cdot \right|\vec{b}\right|\).
C.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=\left| \vec{a}\left| \cdot \right|\vec{b}\right|\cdot \text{sin}\left( \vec{a},\vec{b} \right)\).
D.\(\vec{a}\cdot \vec{b}=\left| \vec{a}\left| \cdot \right|\vec{b}\right|\cdot \text{cos}\left( \vec{a},\vec{b} \right)\).
Câu 12
Cho tam giác \(ABC\) với \(BC=a\), \(AC=b\), \(AB=c\).
Đẳng thức nào sai?
A.\({{c}^{2}}={{b}^{2}}+{{a}^{2}}+2ab\text{cos}C\).
B.\({{c}^{2}}={{b}^{2}}+{{a}^{2}}-2ab\text{cos}C\).
C.\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc\text{cos}A\).
D.\({{b}^{2}}={{a}^{2}}+{{c}^{2}}-2ac\text{cos}B\).
Câu 13
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\vec{a}=\left( -1;2 \right)\), \(\vec{b}=\left( 3;-2 \right)\). Tọa độ của \(\vec{u}=\vec{a}+\vec{b}\) bằng
A.\(\left( 4;-4 \right)\).
B.\(\left( 1;1 \right)\).
C.\(\left( 2;0 \right)\).
D.\(\left( -4;4 \right)\).
Câu 14
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.\(3{{x}^{2}}+2x-4>0\).
B.\(2{{x}^{2}}+5y>3\).
C.\(2x+3y<5\).
D.\(2x-5y+3z\le 0\).
Câu 16
Cho số gần đúng \(a=1000\) với sai số tuyệt đối \({{\text{}\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{a}}=20\). Sai số tương đối của \(a\) là
A.\(1,67\%\).
B.\(0,02\%\).
C.\(2,04\%\).
D.\(2,04\%\).
Câu 17
Cho hình bình hành \(ABCD\). Vectơ nào sau đây bằng tổng \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\)?
A.\(\overrightarrow{BD}\).
B.\(\overrightarrow{CA}\).
C.\(\overrightarrow{AC}\).
D.\(\overrightarrow{DB}\).
Câu 18
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho vectơ \(\vec{u}=3\vec{i}-4\vec{j}\). Tọa độ của vectơ \(\vec{u}\) là
A.\(\vec{u}=\left( 3;4 \right)\).
B.\(\vec{u}=\left( 3;4 \right)\).
C.\(\vec{u}=\left( 3;4 \right)\).
D.\(\vec{u}=\left( -3;-4 \right)\).
Câu 20
Trên mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow{OM}=3\vec{i}+4\vec{j}\). Tọa độ của điểm \(M\) là
A.\(M=\left( -3;4 \right)\).
B.\(M=\left( -3;-4 \right)\).
C.\(M=\left( 3;4 \right)\).
D.\(M=\left( 3;-4 \right)\).
Câu 23
Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A.\(\vec{a}=\left( 2;-1 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -3;4 \right)\).
B.\(\vec{a}=\left( -2;-3 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -6;4 \right)\).
C.\(\vec{a}=\left( 7;-3 \right)\) và \(\vec{b}=\left( 3;-7 \right)\).
D.\(\vec{a}=\left( 3;-4 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -3;4 \right)\).
Câu 24
Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6 là
A.\(S_{x}^{2}=4\).
B.\(S_{x}^{2}=\sqrt{2}\).
C.\(S_{x}^{2}=\sqrt{2}\).
D.\(S_{x}^{2}=2\).
Câu 25
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( -1;3 \right)\) và \(B\left(3;-1 \right)\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) bằng
A.\(\sqrt{2}\).
B.4.
C.\(4\sqrt{2}\).
D.\(2\sqrt{2}\).
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|