Trắc nghiệm Vocabulary and Grammar Unit 6 lớp 8 Tiếng Anh Lớp 8
-
Câu 1:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
These beautiful pictures_________ from recycled paper.
A. make
B. makes
C. is made
D. are made
-
Câu 2:
Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống.
You’d better put pressure ________the wound.
A. on
B. in
C. to
D. for
-
Câu 3:
Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống.
The girl fell_______ her bike and hit her head________ the road.
A. off, on
B. out, to
C. to, to
D. to, on
-
Câu 4:
Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống.
The policeman asked me to phone________ an ambulance.
A. up
B. for
C. at
D. of
-
Câu 5:
Điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống.
The ambulance will be there ________about 10 minutes.
A. in
B. for
C. at
D. on
-
Câu 6:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
You need to cool the bums immediately so as to____
A. minimize
B. minimizing
C. minimum
D. minimus
-
Câu 7:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
Hold the bleeding________ .
A. tighten
B. tightly
C. tightener
D. tight
-
Câu 8:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
Don’t let the victim get_______ or he’ll get worse.
A. cold
B. coldly
C. coldness
D. clodish
-
Câu 9:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
You should put the_______ part under a running cold tap.
A. affect
B. affecting
C. affected
D. affectation
-
Câu 10:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
Someone must______ for an ambulance immediately.
A. arrange
B. to arrange
C. arrangement
D. arranging
-
Câu 11:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
Describe the condition of the_______ person carefully.
A. injury
B. injuring
C. injured
D. injure
-
Câu 12:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
The wound is_______ . What should I do now?
A. bleed
B. bleeding
C. blood
D. blooded
-
Câu 13:
Chọn một đáp án đứng để hoàn thành mỗi câu sau.
Put the _______ on the handkerchief over the bleeding.
A. press
B. pressing
C. presses
D. pressure
-
Câu 14:
Em hãy tìm 1 lỗi sai ở mỗi câu sau và chữa lại.
Do you enjoy to live in here or do you want to move?
A. Do
B. enjoy
C. to live
D. move
-
Câu 15:
Em hãy tìm 1 lỗi sai ở mỗi câu sau và chữa lại.
My mother has cooked the meal for a quarter of an hour.
A. My
B. has cooked
C. for
D. of
-
Câu 16:
Em hãy tìm 1 lỗi sai ở mỗi câu sau và chữa lại.
Ba always gets excellent grades because he studies hardly.
A. always
B. excellent
C. because
D. hardly
-
Câu 17:
Em hãy tìm 1 lỗi sai ở mỗi câu sau và chữa lại.
You should do the work myself and you can learn a lot from it.
A. You
B. should
C. myself
D. from
-
Câu 18:
Em hãy tìm 1 lỗi sai ở mỗi câu sau và chữa lại.
The football match is becoming more and more excited.
A. The
B. match
C. becoming
D. excited
-
Câu 19:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
The new supermarket offers a wide _____________of products.
A. choose
B. selection
C. arrangement
D. ownership
-
Câu 20:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
John: ________have you lived here?
David: For ten years.
A. When
B. Since when
C. How far
D. How long
-
Câu 21:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
I ____________to the headmaster two days ago.
A. talked
B. have talked
C. am talking
D. was talking
-
Câu 22:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
We left the________ time as the other guests.
A. same
B. similar
C. as
D. together
-
Câu 23:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
Nhung’s dictionary is not as expensive_______ Hoa’s
A. so
B. as
C. like
D. than
-
Câu 24:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
My backpack is ______________my brother’s backpack.
A. different
B. same
C. like
D. as
-
Câu 25:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
The camera I bought yesterday is different ____________teh old one.
A. from
B. with
C. about
D. of
-
Câu 26:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
I haven’t talked to Mr. Ba ________________Christmas.
A. for
B. since
C. on
D. at
-
Câu 27:
Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu.
We________ to each other for five years.
A. wrote
B. is writing
C. was writing
D. have written
-
Câu 28:
Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
All you have to do is collecting glass, paper, and cans, and send it for
A. All
B. collecting
C. cans
D. it
-
Câu 29:
Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
Viet’s brother is very well at repairing household appliances.
A. brother
B. well
C. repairing
D. appliances
-
Câu 30:
Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
Is there something interesting at school this month?
A. Is
B. something
C. interesting
D. at
-
Câu 31:
Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
I’m glad telling you that I’m going to have interesting activities.
A. telling
B. that
C. interesting
D. activities
-
Câu 32:
Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
Why does your father dislike to drive the car?
A. does
B. father
C. dislike
D. to drive
-
Câu 33:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
Lazy pupils prefer (play)____________to (learn) _____________ .
A. playing, learning
B. to playing, to learning
C. to play, to learning
D. to playing, to learn
-
Câu 34:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
Your eyes are red. (you, cry)_________ ?
A. Have you been crying
B. Did you cry
C. Do you cry
D. Have you cry
-
Câu 35:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
Would you mind (close)_______________the door?
A. closing
B. to close
C. to closing
D. close
-
Câu 36:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
She suggested (go)___________to the park.
A. going
B. go
C. to go
D. to going
-
Câu 37:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
We (collect) _____________garbage in Lenin parlc next Sunday.
A. are going to collect
B. will collect
C. collect
D. collected
-
Câu 38:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
(you, enjoy)_____________ (watch) the movie on TV last night?
A. Did you enjoy watching
B. Did you enjoy to watching
C. Did you enjoy to watch
D. Did you enjoy watch
-
Câu 39:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
Nam (not want) (go) to the Water Park because he (visit)________ it yesterday.
A. doesn't want to go, visited
B. doesn't want to go, to visited
C. doesn't want to going, to visited
D. doesn't want go, to visited
-
Câu 40:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
Are we able (join)_________ the Y&Y Green group?
A. to join
B. joining
C. to joining
D. join
-
Câu 41:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
The concert (begin)________ at 7.30 tonight.
A. is going to begin
B. will begin
C. begins
D. begin
-
Câu 42:
Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
My sister loves (cook)_________ , but she doesn’t like (wash)_________ the dishes.
A. cooking, washing
B. cooking, to washing
C. to cooking, washing
D. to cooking, to washing
-
Câu 43:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
I’m not used to (get)__________ up this early.
A. getting
B. get
C. gets
D. got
-
Câu 44:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
I remember (meet)___________ Simon at the Max Planck Institute.
A. to meet
B. meeting
C. meet
D. meets
-
Câu 45:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
She (get, married)______________ next month.
A. is getting married
B. will getting married
C. gets married
D. would get married
-
Câu 46:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
I’ll call you when I (arrive)_______ .
A. arrive
B. arrives
C. will arrive
D. arrived
-
Câu 47:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Do you fancy (go)_______ clubbing tonight?
A. going
B. go
C. went
D. to go
-
Câu 48:
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Hoa (fail)________ her English test because she (not work)__________ hard.
A. failed, had not worked
B. failed, did not work
C. failed, had not work
D. failed, did not worked
-
Câu 49:
Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống.
Mrs. Hien’s daughter should work harder ___________ her English spelling.
A. on
B. in
C. for
D. of
-
Câu 50:
Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống.
Please wait_____________ us outside the school gate.
A. for
B. in
C. at
D. of