Trắc nghiệm Vocabulary and Grammar Unit 6 lớp 8 Tiếng Anh Lớp 8
-
Câu 1:
Chọn một từ đồng nghĩa với từ in đậm ở mỗi câu sau.
The class finish at 10:50. It is 10:45 now, and the class will finish soon.
A. in a short time
B. later
C. tomorrow
D. early
-
Câu 2:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Can you give a brief (DESCRIBE)_____________ of the festival?
A. description
B. describe
C. described
D. describes
-
Câu 3:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
My mother doesn’t like me wearing short skirts to church. She thinks they’re (SUITABLE) ___________________.
A. unsuitable
B. suitable
C. suit
D. suits
-
Câu 4:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Santa Claus is based on the ___________ of Saint Nicholas in a poem.
A. speech
B. drawing
C. description
D. written
-
Câu 5:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
They have just finished______________ the Christmas tree.
A. preparing
B. greeting
C. painting
D. decorating
-
Câu 6:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Forty years ______, cards were a part of the Christmas tradition.
A. later
B. then
C. after
D. since
-
Câu 7:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
We were allowed ____________________ John’s Computer.
A. using
B. to be used
C. being used
D. to use
-
Câu 8:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
There is no more candy. All the candy_________ by the children.
A. is eaten
B. was eaten
C. will eat
D. has eaten
-
Câu 9:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Jane said she________ in the contest.
A. can participate
B. will participate
C. would participate
D. is participating
-
Câu 10:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
My brother said that he_________ for a foreign company.
A. is working
B. was working
C. will work
D. works
-
Câu 11:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Tet holiday________ around January or February.
A. celebrates
B. is celebrating
C. is celebrated
D. has celebrated
-
Câu 12:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
It’s interesting for foreign tourists to visit some (TRIBE)_________________ villages in Sa Pa.
A. tribal
B. tribally
C. tribe
D. tribes
-
Câu 13:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Mary wants to visit an (OCEAN)_______ institute in Viet Nam.
A. oceanic
B. ocean
C. oceans
D. oceanicly
-
Câu 14:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
In Britain, they (USE)____________ every milk bottle thirty times.
A. reuse
B. use
C. used
D. reuses
-
Câu 15:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
When you accidentally cut yourself, you should try to stop the (BLOOD)________________ first.
A. bleeding
B. blood
C. bleed
D. bleeds
-
Câu 16:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
We’re having a good time here. People on the island are very friendly and (HOSPITALITY)_________________ .
A. hospitable
B. hospitalize
C. hospitality
D. hospitalizes
-
Câu 17:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
It’s (CLOƯD)_________ and (WIND)__________ . It’s going to rain.
A. cloudy, windy
B. cloudy, wind
C. cloud, windy
D. cloud, wind
-
Câu 18:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
I can't afford this car. It’s too (EXPENSE)____________ .
A. expensive
B. inexpensive
C. expense
D. inexpensively
-
Câu 19:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Harry is not stupid. He just reíuses to use his (INTELLIGENT)_____
A. intelligence
B. intelligent
C. intelligent
D. intelligences
-
Câu 20:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Last summer the Jones had a (WONDER)_________ vacation in Sa pa.
A. wonderful
B. wonderfully
C. wonder
D. wonders
-
Câu 21:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
The glass pieces are mixed with (CERTAINTY) _______________ specific chemicals.
A. certain
B. certainly
C. certainty
D. uncertain
-
Câu 22:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Please dry the bowls (COMPLETE)________________before laying the table.
A. completely
B. complete
C. completes
D. completed
-
Câu 23:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Ba’s grandparents are (DELIGHT) __________________ to know that he’s visiting them this summer.
A. delighted
B. delight
C. delights
D. delighting
-
Câu 24:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
We can take buses and trains to northern (DESTINE) ______________ from Nha Trang.
A. destinations
B. destination
C. destine
D. destines
-
Câu 25:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
His new novel (publish)_______ in two months.
A. is going to be published
B. is published
C. publish
D. publishs
-
Câu 26:
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
What (you, buy)_______________ Paula for her birthday?
A. will you buy
B. would you buy
C. do you buy
D. did you buy
-
Câu 27:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
– Would you mind________ off the lights?
-I’d rather you didn’t.
A. if l turn
B. l turn
C. if l turned
D. turning
-
Câu 28:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
I_______ a lovely holiday in Da Lat last summer.
A. passed
B. had
C. brought
D. make
-
Câu 29:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Everybody was there, including_________ Mr. and Mrs. Smith.
A. with
B. to
C. x
D. of
-
Câu 30:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
– How far is it from Ha Noi to Hoa Binh?
-It_______ about two hours.
A. wants
B. goes
C. needs
D. takes
-
Câu 31:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
It was raining_______ we cancelled the trip to Mount Faber.
A. although
B. because
C. so
D. but
-
Câu 32:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
(FORTUNATE)_________________ , our flight was delayed for 2 hours, so we were late for the last train.
A. Unfortunately
B. Unfortunate
C. Fortunate
D. Fortunately
-
Câu 33:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Do you (RECOGNITION)__________________ this song?
-Yes, it’s ‘Yesterday’ by the Beatles.
A. recognize
B. to recognize
C. recognized
D. recognizes
-
Câu 34:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
It’s very diffícult to fínd (ACCOMMODATE)____________________ at this time of the year.
A. accommodation
B. accommodate
C. accommodates
D. accommodated
-
Câu 35:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
I bought a dozen tulips from the local (FLOWER)_________________
A. florist
B. flowers
C. flower
D. flowery
-
Câu 36:
Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Our post is delivered (DAY)_________________ , except for Sunday,
A. daily
B. day
C. date
D. dates
-
Câu 37:
Tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
When island of Surtsey was eighteen months old the first leafy green plant appeared.
A. When island
B. Surtsey was
C. the first
D. green
-
Câu 38:
Tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
Reduce means not buy products which are overpackaged.
A. means
B. not buy
C. which
D. overpackaged
-
Câu 39:
Tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
The glass is broken up, melted and made from new glassware.
A. The glass
B. broken up
C. and made
D. from
-
Câu 40:
Tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
We delighted that you won the fìrst prize in the chess toumament.
A. delighted
B. won
C. prize
D. toumament
-
Câu 41:
Tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau rồi chữa lại cho đúng.
Old car tires can be recycle to make pipes and floor coverings.
A. Old car
B. be recycle
C. pipes
D. coverings
-
Câu 42:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
The representatives from ‘Friends of the Earth” show us how to_____________the environment.
A. protect
B. prevent
C. reduce
D. refill
-
Câu 43:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Farmers have _________ their waste for thousands of years.
A. rebuilt
B. recycled
C. remade
D. redone
-
Câu 44:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
Compost is a wonderful natural_________ . It helps plants grow.
A. sandal
B. glassware
C. metal
D. fertilizer
-
Câu 45:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
In the USA, millions of old car tires are_________ away every year.
A. cut
B. pushed
C. thrown
D. flown
-
Câu 46:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
The milkmen ___________ empty milk bottles.
A. will collect
B. will be collected
C. are collected
D. has collected
-
Câu 47:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
A decision__________ until the next meeting.
A. does not make
B. will not make
C. are not made
D. will not be made
-
Câu 48:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
We are delighted ________ you will join our group.
A. then
B. that
C. which
D. there
-
Câu 49:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
l’m very happy_________ a letter from my family.
A. receive
B. receiving
C. to receive
D. received
-
Câu 50:
Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
People_________ dried sugar canes to produce paper.
A. reuse
B. is reusing
C. are reused
D. has reused